Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ngôi “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ngôi, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ngôi trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Ngôi sao thứ nhất trong hệ là một ngôi sao dưới khổng lồ, còn ngôi sao thứ hai là một ngôi sao lùn cam.

The primary star of the system is a cool orange subgiant star, while the secondary star is an orange dwarf star .

2. Chúng tôi qua từng ngôi làng, ba ngôi làng…

We went from one village to another — three villages .

3. Ngôi mộ KV57 là một ngôi mộ Ai cập cổ.

Tomb KV57 is an ancient Egyptian tomb .

4. Tên cướp ngôi!

Usurper !

5. # Ngôi sao nhỏ trên cao của em, Ngôi sao sáng chói trong mắt em

# My little star up high Dazzling my eyes

6. Ngôi nhà ấm cúng.

trang chủ sweet home .

7. ” Ngôi làng kỳ bí “?

” Lost village ” ?

8. Ngôi nhà này bán.

The house is on marketing .

9. Có khoảng 126 ngôi nhà bị sập và 453 ngôi nhà khác bị hư hại.

Some 126 houses collapsed and 453 others were damaged .

10. Cậu đã giúp ta chiếm ngôi báu, giờ hãy giúp ta giữ cái ngôi báu đó.

You helped me win the iron throne, now help me keep the damn thing .

11. Một ngôi làng gấu trúc.

A village of pandas .

12. Đó là một ngôi chùa.

It’s a Temple

13. Một ngôi trường trứ danh

Oh, great school .

14. Ít nhất 29.000 ngôi nhà đã bị sập và 119.000 ngôi nhà khác bị tốc mái.

At least 29,000 homes collapsed and 119,000 others were left roofless .

15. Ta sẽ truất ngôi ngươi.

Your days as queen will be over !

16. Lùng sục ngôi nhà đi.

Search the house .

17. Một ngôi nhà mái rạ

A thatched-roof cottage

18. Ngôi cha truyền con nối.

The line of succession .

19. Ngôi đền thờ được thông báo sẽ là ngôi đền thờ thứ 12 ở Châu Âu.

The announced temple will be the 12 th in Europe .

20. Tôi có hình ngôi sao.

I got stars .

21. Hoàng hậu bị truất ngôi

A Queen Deposed

22. Khi đến gần ngôi làng, chúng ta thấy những ngôi nhà Ifugao kiểu xưa lấm chấm rải rác ngôi làng như những cây nấm khổng lồ có phủ cỏ.

As we approach the village, we see the old-style Ifugao houses, which dot the village like giant grass-covered mushrooms .

23. Trong nhiều ngôi làng, Phòng Nước Trời là ngôi nhà duy nhất còn lại sau cơn bão.

In many villages, the Kingdom Hall was the only building left standing .

24. McLovin trong ngôi nhà chết tiệt!

McLovin in the fucking house !

25. Ở ngôi nhà bên kia đường.

House across the street.

26. Công Lí được tôn lên ngôi.

Justice is enthroned .

27. Đó là ngôi nhà học hỏi.

It is a house of learning .

28. Hiện Vua trên ngôi vinh hiển.

The Kingdom is in place .

29. Ngôi nhà đó bị tịch biên.

That condo is gone .

30. Lưu Thiệu lên ngôi hoàng đế.

Reports directly to the Emperor .

31. Buôn bán ngôi đại thượng phụ

The Patriarchal Throne on the Market

32. Ngôi mộ KV11 là ngôi mộ của Ai cập Cổ đại, dùng để chôn cất vị Pharaon Ramesses III.

Tomb KV11 is the tomb of Ancient Egyptian Pharaoh Ramesses III .

33. Guillaume là thế tử kế vị ngôi vua Luxembourg kể từ khi cha ông lên ngôi vào năm 2000.

Guillaume has been heir apparent to the crown of Luxembourg since his father’s accession in 2000 .

34. Giật mình tưởng nàng chết trong ngôi nhà cháy tại ngôi làng khi nàng còn là cô hàng xóm

My starting to fancy she’d ended up in this fire-trap in the Village, that my neighbor was her .

35. Lá cờ của Perry có năm cột chứa 5 ngôi sao và cột cuối cùng có 6 ngôi sao.

Perry’s flag had columns of five stars save the last column which had six stars .

36. Thay vì là một ngôi làng toàn cầu, lại là nhiều ngôi làng khắp địa cầu gườm nhau nhiều hơn.

Instead of one global village there are villages around the globe more aware of each other .

37. Và ngôi trường thứ hai ra đời, rồi ngôi trường thứ 3, thứ 4, và một trường cao đẳng nhỏ.

Then came the second school, the third school, the fourth school and a junior college .

38. Họ tiến hành nghiên cứu tám ngôi nhà hoàn chỉnh cũng như phần còn lại của ngôi nhà thứ chín.

They investigated the remains of eight buildings and the remains of perhaps a ninth .

39. Thấy ngôi nhà rao bán kia không?

See the house that’s for marketing ?

40. Khoảng 1 tá ngôi làng bỏ hoang.

A dozen abandoned villages .

41. Ngôi chùa Haeinsa nằm ở huyện này.

Leeh Huuh’s wife is on the right side .

42. Chú sống ở một ngôi miếu thờ.

I used to live in an orphanage .

43. Và ngôi nhà ở ngay chính giữa.

And the house is in the middle .

44. 736 ngôi nhà có hồ bơi riêng.

Each of the 736 houses has its own swimming pool .

45. Tớ sẽ biến cậu thành ngôi sao.

I gonna make you a star .

46. Có một số ngôi chùa nổi tiếng.

Here have some famous places .

47. Quyết tâm sở hữu một ngôi nhà.

They also crave to own a house of their own .

48. Đừng hòng trở lại ngôi nhà này.

I don’t want her back in this house .

49. Ngôi nhà bị phá dỡ năm 2016.

The house was demolished in năm nay .

50. Ngôi miếu hiện được dùng để thờ.

Now it is open for worship .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *