1. How Would a Patriot Act?
Thế nào là lòng yêu nước ?
2. He is a loyal subject, a patriot.
Bạn đang đọc: ‘patriot’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
Đó là một người yêu nước, một bầy tôi trung tín …
3. Each one tough, courageous, a Mexican patriot.
Mỗi người là một người Mexico lì lợm, can đảm và mạnh mẽ và yêu nước .
4. Be a true patriot… Reelect Senator Cindy Richards.
Hãy là một người yêu nước đích thực … và giúp Thượng Nghị Sĩ Cindy Richards tái đắc cử .
5. And tonight, this nation has lost a great patriot.
Và đêm nay, quốc gia này đã mất đi 1 người yêu nước
6. The American people will soon know him as the Iron Patriot.
Người Mỹ sẽ sớm biết anh ấy với tên Người Sắt Yêu Nước .
7. It is hard to be a patriot on an empty stomach.
Khó lòng trở thành một người yêu nước với cái bao tử lép kẹp.
8. He is a patriot, a public servant known all over the world.
Một con người yêu nước, một công chức được biết đến trên toàn quốc tế .
9. In 2006 she co-founded the parliamentary watchdog site Mzalendo (Swahili: “Patriot“).
Năm 2006, cô đồng sáng lập website giám sát QH Mzalendo ( tiếng Swahili : ” Patriot ” ) .
10. Mariana Bracetti (1825–1903) was a patriot and leader of the Puerto Rico independence movement in the 1860s.
Mariana Bracetti ( 1825 – 1903 ) là một người yêu nước và chỉ huy trào lưu độc lập Puerto Rico trong những năm 1860 .
11. The USA PATRIOT Act increased the powers allotted to the FBI, especially in wiretapping and monitoring of Internet activity.
Đạo luật ” Ái Quốc Hoa Kỳ ” đã ngày càng tăng rất nhiều quyền lực tối cao cho FBI, đặc biệt quan trọng trong việc thu âm qua đường dây hữu tuyến và trấn áp hoạt động giải trí của Internet .
12. He scored the opening goal in the 22nd minute against Martapura F.C. with the final score 2-1 win at Patriot Chandrabhaga Stadium in Bekasi.
Anh ghi bàn tiên phong vào phút 22 trước Martapura F.C. với hiệu quả chung cuộc 2-1 trên Sân vận động Patriot Chandrabhaga ở Bekasi .
13. He painted himself as a man of modest means (his wife had no mink coat; instead she wore a “respectable Republican cloth coat”) and a patriot.
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
Ông miêu tả bản thân như một người có của cải nhã nhặn ( vợ ông không có áo choàng da lông chồn ; bà mặc một ” áo choàng vải Cộng hòa đoan trang ” ) và là một người ái quốc .
14. After his death, rumors spread that a few of his classmates had formed a patriot group, and that they had held a lottery to determine which of them would have to carry out the mission.
Sau khi anh chết, có những lời đồn thổi loan truyền là một số ít bạn học của anh đã lập ra nhóm yêu nước, và họ tổ chức triển khai xổ số kiến thiết để quyết định hành động xem ai là người có trách nhiệm tự thiêu .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường