Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” prosecution “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ prosecution, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ prosecution trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. The prosecution objects!

Bên nguyên phản đối !

2. I was on the prosecution team.

Tôi ở trong đội khởi tố .

3. Harvey’s prosecution, everything he fought for undone.

Vụ khởi tố của Harvey, mọi thứ mà anh ta đấu tranh … đều bị bỏ lỡ .

4. The prosecution will conduct a cross-examination.

Công tố viên sẽ kiểm tra và thẩm vấn .

5. Journalists are also subject to prosecution for insulting Islam.

Các nhà báo cũng bị truy tố vì lăng mạ Hồi giáo .

6. Don’t forget violation of civil rights and malicious prosecution.

Đừng quên vi phạm quyền dân sự và truy tố vô cớ .

7. Prosecution was initiated against Mitterrand but was later dropped.

Một vụ khởi tố đã được thực thi chống lại Mitterrand nhưng sau đó nó đã bị huỷ bỏ .

8. * Create a professional and independent judiciary and prosecution service.

· Thành lập một cỗ máy tư pháp và công tố chuyên nghiệp và độc lập .

9. The prosecution then dramatically revealed Shi’s real sex to Boursicot.

Công tố viên sau đó đã bật mý giới tính thiệt sự của Phác cho Boursicot .

10. Then the prosecution will at least pretend to take action.

Thế là công tố sẽ không ít cũng sẽ làm ra vẻ như họ có hành vi .

11. Are things cleaner at the prosecution, compared to the police?

Mọi sự ở ủy công tố viên đều sạch nếu, so với công an ?

12. Hun Sen has also threatened other CNRP legislators with prosecution.

Hun Sen cũng rình rập đe dọa sẽ truy tố những nhà lập pháp khác trong Đảng Cứu quốc .

13. I want immunity from prosecution, asylum in the U.S. and citizenship.

Tôi muốn được miễn truy tố, cư trú tại Mỹ và có quyền công dân .

14. But those two witnesses were the entire case for the prosecution.

Nhưng hai nhân chứng là hàng loạt của bên nguyên .

15. We’ve suffered prosecution; the paper was closed down more than three times.

Chúng tôi đã bị khởi tố tờ báo bị đóng cửa hơn ba lần rồi .

16. The prosecution will paint a picture of you as an intelligent psychopath.

Vụ khởi tố sẽ vẽ nên bức tranh về cậu như một kẻ thái nhân cách mưu trí .

17. Jackson choreographer Kenny Ortega was the first prosecution witness to take the stand .

Biên đạo múa của Jackson, Kenny Ortega là nhân chứng buộc tội tiên phong ra làm chứng .

18. In 2015 Caballé was under prosecution over allegations of tax evasion or fraud.

Năm 2015, Caballé bị khởi tố với cáo buộc tội trốn thuế hoặc gian lận thuế.

19. Such officers are immune from prosecution for everything they do during their time in office.

Công chức vi phạm thì phải chịu nghĩa vụ và trách nhiệm so với việc mình đả triển khai trong khi thi hành công vụ .

20. The defense team also claimed the prosecution withheld from the court information that exonerated their clients.

Đội quốc phòng cũng công bố việc truy tố đã rút khỏi thông tin TANDTC miễn tội cho người mua của họ .

21. Both the prosecution and Jędrzejczak appealed to the Regional Court in Płock, which upheld the ruling.

Cả hai công tố và Jędrzejczak lôi kéo những Tòa án khu Vực trong Płock, mà ưng ý quyết định hành động .

22. Senior aides such as White House Counsel John Dean faced prosecution; in total 48 officials were convicted of wrongdoing.

Các trợ lý hạng sang như Cố vấn Nhà Trắng John Dean đối lập với việc bị khởi tố ; tổng số 48 quan chức bị phán quyết có tội .

23. Paul Gongaware, co-chief executive of concert promoter AEG, followed Mr Ortega to the stand as the second prosecution witness .

Paul Gongaware, đồng giám đốc quản lý và điều hành tổ chức triển khai hoà nhạc AEG, tiếp sau Ông Ortega đứng ra làm nhân chứng thứ hai trước toà .

24. The paperwork’s sitting on the right person’s desk as we speak setting forth all the constitutional violations in your prosecution.

ngay khi tất cả chúng ta đang chuyện trò, những thứ sách vở đã nằm ở trên bàn của đúng người có quyền hủy bỏ mọi án phạt của ông .

25. Vietnam’s donors should issue public statements calling on the government to end harassment and prosecution of critics and rights campaigners.

Các nhà hỗ trợ vốn cho Nước Ta cần công khai minh bạch lôi kéo chính phủ nước nhà nước này chấm hết sách nhiễu và truy tố những người lên tiếng phê phán và hoạt động nhân quyền .

26. Vickers was, in fact, threatened with prosecution for war profiteering, due to the exorbitant price it was demanding for each gun.

Vickers trên thực tiễn, bị rình rập đe dọa truy tố cho trục lợi cuộc chiến tranh, do giá cho mỗi súng được bán ra quá đắt .

27. He was duly expelled from the Communist Party of China and his case moved to military prosecution authorities for further processing.

Ông bị khai trừ khỏi Đảng Cộng sản Trung Quốc và vụ án của ông đã chuyển đến cơ quan công tố quân sự chiến lược để xét xử .

28. The prosecution is said to be considering putting an all-points bulletin on Jang, who is already banned from leaving the country.

Sự khởi tố xem xét xem tố cáo ông Jang, người đã bị cấm rời khỏi nước …

29. The police department recommended charging Hernandez with felony battery, but the incident was settled out of court with a deferred prosecution agreement.

Mặc dù công an đề xuất truy tố Hernandez với tội đánh người, vấn đề được xử lý ngoài TANDTC với một thỏa thuận hợp tác bãi nại .

30. Each affiliated agency is headed by a vice-minister-level commissioner except Prosecution Service which is led by a minister-level Prosecutor General.

Mỗi cơ quan thường trực đứng đầu là một ủy viên cấp phó, ngoại trừ Cơ quan Công tố do một Công tố viên trưởng cấp bộ trưởng liên nghành đứng đầu .

31. The prosecution conducted a search and seizure at the offices of Litoral Gas to confirm the absence of customer complaints about the gas leak.

Cơ quan công tố triển khai tìm kiếm và thu giữ tại trụ sở Litoral Gas để xác nhận không có những khiếu nại của người mua về sự rò rỉ gas .

32. However, this charge was dropped by the prosecution when they could not prove lampshades or any other items were actually made from human skin.

Tuy nhiên, cụ thể này đã được giảm xuống bởi không ai trong số họ hoàn toàn có thể chứng tỏ được những chiếc chao đèn hoặc bất kể vật phẩm nào thực sự được làm từ da người .

33. On 5 August 2009, the prosecution service’s objection to the acquittals in the Politkovskaya trial was upheld by the Supreme Court, and a new trial was ordered.

Ngày 5.8.2009, Tòa án tối cao Liên bang Nga đồng ý chấp thuận việc kháng nghị lệnh tha bổng những bị cáo trong vụ ám sát Politkovskaya của Cơ quan công tố, và ra lệnh mở một phiên tòa xét xử mới .

34. This gave him immunity from prosecution for a long list of outstanding charges, including a three-week jail sentence he received in April for insulting the deputy police chief Weiß.

Điều này giúp ông được miễn truy tố nhiều vấn đề còn tồn dư, một trong số đó là bản án ba tuần giam ông nhận trong tháng 4 vì tội xúc phạm phó chánh công an Weiß .

35. The prosecution admitted a number of exhibits during the trial, including a box of 27 bricks, a blood-stained stone, Bulger’s underpants, and the rusty iron bar described as a railway fishplate.

Phiên tòa đối chất cũng được bổ trợ bởi rất nhiều vật chứng, gồm có 27 viên gạch, những hòn đá vấy máu, quần lót của Bulger, thanh sắt lớn được xác lập là đường ray tàu hỏa .

36. The Centre aims to contribute to global women’s rights issues, including the prosecution of war rape and women’s engagement in politics, through academic research, a post-graduate teaching program, public engagement, and collaboration with international organisations.

Trung tâm mang mục tiêu góp phần đến những yếu tố quyền lợi và nghĩa vụ của phụ nữ trên toàn thế giới, gồm có truy tố cưỡng dâm cuộc chiến tranh và sự ràng buộc giữa phụ nữ và chính trị, trải qua những nghiên cứu và điều tra hàn lâm, một chương trình giảng dạy nghiên cứu sinh, sự tham gia của công chúng và hợp tác với nhiều tổ chức triển khai quốc tế .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *