Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” rebirth “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ rebirth, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ rebirth trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. The flower of resurrection and rebirth.

Loài hoa tượng trưng cho sự hồi sinh và tái sinh .

2. Is it like quest, rebirth, tragedy?

Một cuộc tìm kiếm, sự hồi sinh, nỗi thảm kịch ?

3. The frozen bream seems to have rebirth!

Cá tráp ướp đông có vẻ như được tái sinh !

4. Can He Bring Them Back for Rebirth?”.

Chúng tôi có cần trả lại vì làm trái kế hoạch không ? ” .

5. The grave is the door to your rebirth.

Nấm mồ là cánh cửa bước vào cõi tái sinh .

6. Almost immediately, Armenia underwent a cultural and economic rebirth.

Gần như ngay lập tức, Armenia mở màn hồi sinh văn hóa truyền thống và kinh tế tài chính nhanh gọn .

7. And the United Nations is undergoing a heartening rebirth.”

Và Liên Hiệp Quốc có mòi trở nên mạnh hơn khi nào ” .

8. In addition, she provided the voice for Vocaloid CUL-REBIRTH.

Và chị còn làm ngân hàng nhà nước âm thanh ( Sound Bank ) cho Vocaloid CUL-REBIRTH .

9. It was shown because Mukundbhai believed in reincarnation, or rebirth.

Đó là vì ông Mukundbhai tin là có sự tái sinh hoặc luân hồi .

10. Black January is seen as the rebirth of the Azerbaijan Republic.

Tháng Giêng đen được xem như sự hồi sinh của nước Cộng hòa Azerbaijan.

11. His action, or karma, determines his future in each successive rebirth.

Hành động hay nghiệp của người đó sẽ quyết định hành động mỗi kiếp tái sinh trong tương lai .

12. You know, rebirth, flowers blooming, and Appa gets a new coat!

nảy lộc và Appa có quần áo mới !

13. The rebirth doctrine in Buddhism, sometimes referred to as reincarnation or metempsychosis, asserts that rebirth does not necessarily take place as another human being, but as an existence in one of the six Gati (realms) called Bhavachakra.

Học thuyết tái sinh trong Phật giáo nhiều lúc được đề cập đến như thể đầu thai hoặc luân hồi, xác nhận rằng việc tái sinh không nhất định phải thành một con người, mà vào một trong sáu cõi ( Gati ) gọi là hữu luân ( Bhavachakra ) .

14. In June 2016, the DC Rebirth event relaunched DC Comics’ entire line of comic book titles.

Vào tháng 6 năm năm nay, sự kiện DC Rebirth tái khởi động hàng loạt dòng truyện tranh của DC Comics .

15. Buddhists who believe in samsara, or rebirth, and the doctrine of Karma have a different perspective.

Những người theo Phật giáo tin nơi thuyết luân hồi và nhân quả ( Karma ) có một ý niệm khác .

16. Although not as celebrated today, the crow is a mark of rebirth and rejuvenation; the animal that has historically cleaned up after great battles symbolized the renaissance after such tragedy.

Mặc dù thời nay không được tán dương, con quạ là một tín hiệu của sự tái sinh và trẻ hoá ; việc con vật này theo lịch sử dân tộc đã rũ bỏ thật sạch bụi bẩn sau những trận chiến lớn tượng trưng cho sự phục hưng sau thảm kịch như vậy .

17. Specifically, evil means whatever harms or obstructs the causes for happiness in this life, a better rebirth, liberation from samsara, and the true and complete enlightenment of a buddha (samyaksambodhi).

Cụ thể, cái ác có nghĩa là bất kể điều gì gây hại hoặc cản trở những nguyên do cho niềm hạnh phúc trong đời sống này, một tái sinh tốt hơn, giải thoát khỏi luân hồi và sự giác ngộ thực sự và trọn vẹn của một vị phật ( samyaksambodhi ) .

18. A common theme in one branch of Buddhist teaching is that life is full of suffering, but by means of enlightenment, one can stop the continuous cycle of rebirth into unsatisfactory lives.

Chủ đề thường thì trong một phái giáo lý Phật Giáo cho rằng đời là bể khổ, nhưng qua sự giác ngộ, một người hoàn toàn có thể thoát khỏi vòng tái sinh xấu số .

19. According to Buddhism, this force does not stop with the non-functioning of the body, which is death; but it continues manifesting itself in another form, producing re-existence which is called rebirth.”

Theo Phật Giáo, lực này vẫn ảnh hưởng tác động khi khung hình ngưng hoạt động giải trí, hay là chết ; nó vẫn liên tục biểu lộ dưới dạng khác, tạo ra sự tái kiếp được gọi là tái sinh ” .

20. Later Japanese Buddhists, such as the Japanese Yogacara monk Jōkei, espoused aspiring rebirth on Mount Potalaka as an easier way to attain progress on the Buddhist path than the more well-known pure land of Amitābha.

Sau đó, những nhà sư Nhật bản, như Yogacara sư Jōkei, công nhận rằng tái sinh trên Núi Potalaka là một cách thuận tiện hơn để đạt được bước tiến trên con đường Phật giáo, Tịnh độ của A-di-đà .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *