Review là một từ khóa rất “hot” hiện nay vì nó liên quan đến nghề nghiệp được nhiều bạn trẻ quan tâm. Vậy Review là gì? nghĩa tiếng Việt và ví dụ về nó như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh theo dõi qua bài viết sau nhé
review là gì
Review là gì?
Review là một thuật ngữ tiếng Anh có nghĩa tiếng Việt là xem xét lại, hồi tưởng lại hay nhìn nhận cái gì đó. Theo Từ điển Anh – Việt của Viện Ngôn ngữ học, Nhà xuất bản Tp. Hồ Chí Minh năm 1993, review có nghĩa xem lại hoặc xét lại ( cái gì ) ; ôn lại ( nhất là những sự kiện đã qua ) trong trí óc ; nhìn tổng quát, hồi tưởng ; hoặc là viết bài phê bình ( một cuốn sách, một bộ phim, v.v … ) để đăng báo .
Hiện nay thuật ngữ Review gắn liền với một công việc được nhiều người yêu thích Reviewer. Công việc này Xuất phát từ chính nhu cầu cuộc sống của con người. Trước khi quyết định mua một sản phẩm hay sử dụng một dịch vụ nào đó họ sẽ đều tìm kiếm các video, bài viết Review đánh giá trước đó về những dịch vụ, địa điểm họ định sử dụng hay lưu trú.
Nhận thấy được sự chăm sóc và nhu yếu cấp thiết này, nhiều bạn trẻ có đam mê đã triển khai những video hay những bài viết đăng tải lên mạng xã hội để đưa ra cảm nhận của bản thân về những yếu tố được chăm sóc. Qua đó đưa ra nhưng nhìn nhận, nhận xét và phân phối thông tin nhằm mục đích giúp người nghe có cái nhìn không thiếu và đúng chuẩn nhất về loại sản phẩm và dịch vụ mà họ muốn .
Đặt câu với Review bằng tiếng Anh
Review có nghĩa là xem lại, xem xét lại
He reviewed his options before making a final decision.
Anh ấy đã xem xét các lựa chọn của mình trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
With exams approaching, it’s a good idea to review your class notes.
Khi các kỳ thi đang đến gần, bạn nên xem lại các ghi chú trên lớp của mình.
She has watched reviews before decide to buy this computer.
Cô ấy đã xem nhiều đánh giá trước khi quyết định mua chiếc máy tính này.
Your starting salary is £13 000 per annum and will be reviewed annually.
Mức lương khởi điểm của bạn sẽ là £ 13 000 mỗi năm và sẽ được xem xét hàng năm.
Review có nghĩa là nhìn nhận
The play got excellent reviews when it was first seen.
Vở kịch đã nhận được đánh giá xuất sắc khi nó được xem lần đầu tiên.
He reviews films for the local newspaper.
Anh ấy đánh giá phim cho tờ báo địa phương
Review có nghĩa là duyệt binh
The Queen reviewed the troops on her recent visit.
Nữ hoàng duyệt binh trong chuyến thăm gần đây của bà
Rate this post
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường