Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” sắc bén “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ sắc bén, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ sắc bén trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đừng nói chuyện sắc bén quá.

2. Còn không sắc bén nữa là.

3. Lời của ngài… thật sắc bén.

4. Rất sắc bén đấy, cậu McGill.

5. Còn không sắc bén nữa là

6. Trí tuệ sắc bén và tinh xảo

7. Răng chắc khỏe và rất sắc bén.

8. Anh có cặp mắt sắc bén đó.

9. Ông có đôi mắt sắc bén, Thanh tra!

10. Khi tôi say, tôi vô cùng sắc bén.

11. Với nanh vuốt sắc bén Chúng vồ lấy họ…

12. “Gươm” của bạn bị gỉ sét hay sắc bén?

13. Toshizo là người sắc bén, trầm tĩnh, có dũng khí.

14. Vũ khí sắc bén của thế giới cổ xưa là:

15. Anh có thể tìm thấy thứ gì sắc bén không?

16. Một đầu có gắn mũi nhọn sắc bén bằng kim loại.

17. Làm sao tín đồ đấng Christ làm “sắc bén” lẫn nhau

18. Đó quả là nhận thức sắc bén rằng việc này rất khó khăn.

19. Kiếm sắc bén vô cùng không vũ khí nào so bì được.

20. Thông thường chúng có đuôi dài và thị lực rất sắc bén.

21. Với những người bình thường, họ chỉ cần những nhát cắt sắc bén.

22. Lúc đó chưa có phương tiện hiệu quả để tiến công sắc bén.

23. Để cắt con cá nóc, người đầu bếp phải nhanh nhạy và sắc bén.

24. Nhưng kí ức của họ… và những con dao của họ… mãi mãi sắc bén.

25. Mỗi đàn đứng trước nguy cơ đối đầu với hàng loạt cái nanh sắc bén.

26. Đó là một cô gái vô cùng giận dữ với một kí ức sắc bén.

27. Thiên sứ ấy nói lớn với thiên sứ có lưỡi liềm sắc bén: “Hãy tra lưỡi liềm sắc bén của anh và thu hoạch những chùm của cây nho trên đất, vì những trái nho đã chín”.

28. một con mắt sáng, một ý chí mãnh liệt và những móng vuốt sắc bén.

29. Làm sao để những lời sắc bén và linh nghiệm này hoạt động trong chúng ta?

30. Thủ tướng Đức, Angela Merkel, đã lên án cuộc tấn công “theo cách sắc bén nhất”.

31. Hắn đang ăn rễ của một loại cây nào đó để làm đầu óc sắc bén.

32. Nó có vẻ hơi chệch chủ đề trong một môi trường sắc bén như thế này.

33. Trong những năm qua, bà khá được chú ý vì bình luận sắc bén của mình.

34. Họ không hoàn toàn hoạt động TRONG đội phòng chống ma túy, nhưng họ rất sắc bén.

35. Ah, Sau bao nắm nếm trải chiến trận sẽ làm cho răng nanh sắc bén hơn.

36. Các anh cần một đôi mắt sắc bén, trẻ trung để theo kịp mấy chuyện đó.

37. Sự tập trung sắc bén tới độ chỉ sau vài tuần tôi đã có thể khiêu vũ

38. Chúng cũng có vuốt dài và sắc bén để đào rễ cây và nhổ bật chúng lên.

39. Trong chiếc hộp này cất giữ 14 thanh bảo đao sắc bén 8 trong số đó có tên là

40. Gióp, một người cha đông con, có nhận thức sắc bén về sự ngắn ngủi của đời người.

41. Vậy tất cả chúng ta cần phải tự vấn: ‘Gươm của tôi bị gỉ sét hay sắc bén?

42. Được Đức Chúa Trời phú cho thị lực sắc bén nên “mắt [đại bàng] thấy mồi ở xa”.

43. Slovenia sẽ cần đến sự sắc bén của Novakovic nếu họ muốn tiếp hành trình từ bảng C .

44. Kinh-thánh có rất nhiều lời khuyên thực tế dựa vào sự quan sát sắc bén cá nhân.

45. Slovenia sẽ cần đến sự sắc bén của Novakovic nếu họ muốn tiếp tục hành trình từ bảng C .

46. Vì vậy những cặp mắt sắc bén và đa nghi sẽ được truyền qua các thế hệ tiếp theo của chúng.

47. Căn bệnh đã làm cho cơ thể anh tàn phế, nhưng đầu óc anh vẫn sắc bén và tỉnh táo.

48. Hoá học là công cụ còn thiếu, và mỗi ngày công cụ của chúng tôi càng sắc bén và chính xác hơn.

49. Tình hình sẽ không cải thiện nếu bạn dồn sức nói sao cho sắc bén để làm người khác đau lòng.

50. (2) Chúng ta phải có nhận xét sắc bén và linh động dùng lời trình bày thích hợp tùy mỗi địa phương.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *