Thông tin thuật ngữ

   

Tiếng Anh Security Interest
Tiếng Việt Tài Sản Bảo Đảm; Quyền Lợi Bảo Đảm
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Security Interest là gì?

Lãi suất bảo vệ là một nhu yếu pháp lý hoàn toàn có thể thực thi hay quyền thế chấp so với gia tài thế chấp ngân hàng đã được cầm đồ, thường là để có được một khoản vay. Người đi vay phân phối cho người cho vay một khoản lãi bảo vệ so với 1 số ít gia tài nhất định, điều này được cho phép người cho vay có quyền chiếm lại hàng loạt hay một phần gia tài nếu người đi vay ngừng giao dịch thanh toán khoản vay. Người cho vay sau đó hoàn toàn có thể bán gia tài thế chấp ngân hàng bị chiếm hữu lại để trả khoản vay .

  • Security Interest là Tài Sản Bảo Đảm; Quyền Lợi Bảo Đảm.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa – Giải thích

Security Interest nghĩa là Tài Sản Bảo Đảm; Quyền Lợi Bảo Đảm.

Đảm bảo lãi suất cho một khoản vay làm giảm rủi ro cho người cho vay và cho phép người cho vay tính lãi suất thấp hơn, do đó giảm chi phí vốn cho người đi vay. Một giao dịch trong đó lãi suất bảo đảm được cấp được gọi là “giao dịch bảo đảm”.

Cấp lãi suất vay bảo vệ là tiêu chuẩn cho những khoản vay như cho vay mua xe hơi, cho vay kinh doanh thương mại và thế chấp ngân hàng, được gọi chung là những khoản cho vay có bảo vệ. Tuy nhiên, thẻ tín dụng thanh toán được xếp vào loại cho vay tín chấp. Công ty phát hành thẻ tín dụng thanh toán sẽ không tịch thu quần áo, hàng tạp hóa hay kỳ nghỉ mà bạn đã mua bằng thẻ mà bạn không trả được. Các khoản vay có chữ ký là một ví dụ khác về những khoản vay không có thế chấp ngân hàng. Sự độc lạ chính giữa hai loại cho vay này là không có hay không có gia tài thế chấp ngân hàng .

 

Definition: Security interest is an enforceable legal claim or lien on collateral that has been pledged, usually to obtain a loan. The borrower provides the lender with a security interest in certain assets, which gives the lender the right to repossess all or part of the property if the borrower stops making loan payments. The lender can then sell the repossessed collateral to pay off the loan.

Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

Giả sử Sheila vay 20.000 đô la để mua một chiếc xe hơi và ngừng thanh toán giao dịch khi số dư khoản vay là 10.000 đô la vì cô ấy mất việc. Người cho vay mua lại chiếc xe của cô ấy và bán nó trong cuộc đấu giá với giá 10.000 đô la, số tiền này thỏa mãn nhu cầu số dư cho vay của Sheila. Sheila không còn xe hơi nhưng cô ấy cũng không còn nợ người cho vay tiền nữa. Người cho vay không còn nợ xấu trên sổ sách của mình .

Một tình huống khác mà người cho vay có thể yêu cầu người đi vay cấp lãi suất bảo đảm bằng tài sản trước khi phát hành khoản vay là khi một doanh nghiệp muốn vay tiền để mua máy móc thiết bị. Doanh nghiệp sẽ cấp cho ngân hàng một khoản lãi bảo đảm đối với máy móc nếu doanh nghiệp không thể thanh toán khoản vay của mình, ngân hàng sẽ thu hồi máy móc và bán nó để thu hồi số tiền đã cho vay. Nếu doanh nghiệp ngừng trả khoản vay do phá sản, những người cho vay có bảo đảm sẽ được ưu tiên hơn những người cho vay không có bảo đảm trong việc yêu cầu bồi thường tài sản của họ.

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách những thuật ngữ tương quan Security Interest

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Security Interest là gì? (hay Tài Sản Bảo Đảm; Quyền Lợi Bảo Đảm nghĩa là gì?) Định nghĩa Security Interest là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Security Interest / Tài Sản Bảo Đảm; Quyền Lợi Bảo Đảm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *