Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” to set in motion “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ to set in motion, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ to set in motion trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. The Allies immediately set their plan in motion .
Cả nhóm nhanh gọn bắt tay vào triển khai kế hoạch .

2. Recently I planned and set in motion events to execute the perfect bank robbery.

Tôi đã lên kế hoạch và chuẩn bị sẵn sàng để thực thi một vụ cướp ngân hàng nhà nước tuyệt đối .
3. And get with Ted and set the backup plan in motion .
và bảo Ted làm một kế hoạch dự trữ ngay đi .
4. And those stones are scales, which set the beast in motion .
Những tảng đã này đã được đo lường và thống kê, làm cho con quái vật hoạt động .
5. Once again, de Wingle set his presses in motion — this time to produce a Bible !
Một lần nữa, de Wingle khởi động máy in, lần này là in Kinh Thánh !
6. Having set things in motion through creation, he is either unwilling or unable to act in our behalf .
Sau khi tạo dựng loài người, Ngài không sẵn lòng hoặc không hề làm gì cho tất cả chúng ta .
7. In 2002, plans were set in motion to extend I-99 northeast from Bald Eagle to State College via Port Matilda .
Năm 2002, những kế hoạch đã được tiến hành để lê dài I-99 lên hướng hướng đông bắc từ Bald Eagle đến khu tự quản State College qua ngã Port Matilda .
8. We set into motion that domino effect that carves out AI’s evolutionary path .
Giống như hiệu ứng domino, ta vẽ nên lộ trình tăng trưởng và tiến hoá của AI .
9. Jason loses a sandal in a river, arrives at the court of Pelias, and the epic is set in motion .
Jason mất chiếc dép ở một dòng sông, đến trước triều đình của Pelias, và anh hùng ca khởi đầu .
10. Due to his instability, Rezero is always in motion .
Do đặc trưng bấp bênh của mình nên Rezero luôn luôn hoạt động .
11. Rework this motion to suppress .
Làm lại bản yêu cầu này .
12. To put with this motion to dismiss .
Để đặt cùng với ý kiến đề nghị bác đơn kiện .

13. In the absence of additional information the visual system prefers the slowest possible motion: i.e., motion orthogonal to the moving line.

Trong trường hợp không có thông tin bổ trợ, mạng lưới hệ thống thị giác thích hoạt động chậm nhất hoàn toàn có thể : tức là, hoạt động trực giao với đường chuyển dời .
14. Motion sensors !
Báo động cảm ứng !
15. Allison’s filing a motion to dismiss .
Allison đang hoàn tất ý kiến đề nghị bác đơn kiện .
16. Dark plots are in motion, my son .
Những thủ đoạn kinh khủng đang được thực thi, con trai .
17. Motion sensors .
Cảm biến di động .
18. In your motion, you cited chronic, um …
Cậu có một nhu yếu, trong đó nói cậu bị dị ứng mãn tính …
19. You know how to write a motion ?
Anh biết cách viết thư xin ân xá ?
20. The vote to sustain the foregoing motion was unanimous in the affirmative .
Mọi người đồng thanh biểu quyết tán trợ yêu cầu nói trên .
21. He uses a film camera to capture the action in slow motion .
Ông sử dụng một máy quay phim để ghi lại những cử động quay chậm .
22. Motion Buffer Size
Cỡ bộ đệm hoạt động
23. Diffused material that’s in orbital motion around the singularity .
Các vật chất khuếch tán quanh xung quanh hố đen .

24. Urgently, the men motion to their partners in a boat nearby to come and help.

Họ liền ra hiệu cho những bạn chài cùng nhóm ở một chiếc thuyền gần đó đến giúp .
25. It was a pioneer in motion pictures with sound .
Đó là cuốn phim tiên phong thuộc loại phim chiếu bóng có tiếng nói .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *