Tờ Consolation được gửi qua bưu điện đến chỗ của tôi .
2. Mail these.
Bỏ vào hòm thư cho ta .
3. Mail Summary Setup
Công cụ setup Samba Name
4. We just e-mail .
Chỉ là e-mail thôi .
5. Mail her a postcard .
Gởi cho cổ một tấm bưu thiếp .
6. My mail was opened .
Hòm thư được mở ra xem .
7. This rule enables contracts to be ” exchanged ” by mail .
Một hợp đồng có năng lực gửi ” thông điệp ” đến những hợp đồng khác .
8. Say you’re going to send me that smartphone by mail .
Ví dụ bạn muốn gửi cho tôi smartphone qua đường bưu điện .
9. I got her voice mail .
Cô ấy lại ngắt máy nữa rồi .
10. Every mail that contains DMCA
Mỗi email tiềm ẩn DMCA ( luật đạo bản quyền số Thiên niên kỷ )
11. This is Jesse’s voice mail .
Đây là hộp thư thoại của Jesse .
12. Mail you a refund, maybe .
Sẽ không có việc hoàn trả lại. Có lẽ …
13. You’ll start receiving documents only by mail the following month.
Bạn sẽ chỉ khởi đầu nhận được chứng từ qua thư vào tháng tiếp theo .
14. Within a few days a handwritten talk would arrive by mail .
Trong vòng vài ngày, một bài chuyện trò viết tay đã đến qua đường bưu điện .
15. Since 1899 she had regularly received the Watchtower magazine by mail .
Từ năm 1899, cô đã tiếp tục nhận tạp chí Tháp Canh qua bưu điện .
16. Got lost in the mail, fuckface ?
Không biết đường gửi thư à, đồ mặt mẹt ?
17. No more mail through this letterbox .
Sẽ không có bất kể thư từ nào qua cái hòm thư này nữa !
18. Press Mail … to send selected documents
Nhấn Thư … để gửi những tài liệu đã chọn
19. Most of these retailers still let consumers submit rebates by mail .
Hầu hết những nhà kinh doanh bán lẻ vẫn được cho phép người tiêu dùng gửi giảm giá qua thư .
20. Hello voice mail, my old friend .
Xin chào hộp thư thoại, người bạn cũ của tôi .
21. solidifying into surface, molded by fire .
đông đặc lại thành mặt phẳng, hun đúc bởi lửa .
22. This was before e-mail, fax machines, cell phones, and Web cameras, and mail delivery was notoriously slow .
Đây là lúc trước thời email, máy fax, điện thoại di động và máy quay hình qua mạng, và thư tín bưu điện thì nổi tiếng là lờ đờ .
23. 7. ( a ) What questions arise if apostate literature is received by mail ?
7. a ) Những câu hỏi nào được nêu ra về những ấn phẩm bội đạo do đường bưu điện đến ?
24. Giancarlo’s phone goes straight to voice mail.
Số điện thoại thông minh Giancarlo chuyển thẳng vào hộp thư thoại .
25. Maybe you should mail it to her .
Có thể em gửi qua đường bưu điện .
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường