- 1. Moon là gì?
- 2. Các thành ngữ về mặt trăng – Moon Idioms
- 2.1. Over the moon
- 2.2. Once in a blue moon
- 2.3. Ask for the moon
- 2.4. Moon something away
- 2.5 Promise the moon to someone
- 2.6. Reach for the moon
- Tóm lại nội dung ý nghĩa của moon trong tiếng Anh
- Cùng học tiếng Anh
- Từ điển Việt Anh
- + danh từ
- + nội động từ (+ about, around…)
- + ngoại động từ
- Video liên quan
Bạn đang đọc: Moon có nghĩa là gì
Mặt trăng – nàng thơ của những người thi sĩ – thường gắn với những câu thơ tình triền miên hay mơ tưởng cao xa. Khi đặt mặt trăng trong những câu thành ngữ tiếng Anh, nó có vô vàn nghĩa khác nhau có thể được sử dụng ở nhiều ngữ cảnh. Để nắm bắt được hết những câu thành ngữ về mặt trăng (Moon Idioms), ta chỉ có cách nhìn đi nhìn lại nhiều lần câu thành ngữ cho đến khi nó in sâu vào trí óc chứ không còn cách nào có con đường ngắn hơn.
Nội dung chính
1. Moon là gì?
Phiên âm: /mu:n/
Moon ở dạng danh từ có nghĩa là mặt trăng – vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và là vệ tinh tự nhiên lớn thứ năm trong Hệ Mặt Trời. Tuy nhiên khi người thi sĩ dùng từ moon trong thơ văn, nó lại mang nghĩa là tháng (nguyệt).
Eg:
- The moon is neither a planet nor a star, it is a satellite. (Mặt trăng không phải là hành tinh hay là ngôi sao, nó là một vệ tinh.)
Moon ở dạng động từ thường đi với around hoặc about. Lúc này, nó có nghĩa là đi lang thang vơ vẩn hoặc có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng.
2. Các thành ngữ về mặt trăng – Moon Idioms
2.1. Over the moon
Thành ngữ Over the moon dùng để diễn tả cảm xúc cực kì sung sướng, hạnh phúc.
- I have passed my final exam. I am over the moon today. (Tôi đã vượt qua được bài kiểm tra cuối kì rồi. Thiệt là sung sướng quá đi mất!)
- John accepts to be my boyfriend. I am over the moon now, let’s go party. (John đồng ý trở thành bạn trai tui rồi, tui hạnh phúc lắm luôn, đi tiệc tùng thôi nào)
2.2. Once in a blue moon
Once in a blue moon là một thành ngữ mà người bản xứ rất hay dùng. Cụm từ này cũng có thể dùng được trong IELTS Speaking, đặc biệt là hầu như tất cả các loại câu hỏi trong part 1 đều có thể dùng cụm này để trả lời.
Thành ngữ này dùng để miêu tả một việc mà tất cả chúng ta rất ít khi làm, phần nhiều không khi nào làm, ta hoàn toàn có thể dùng nó để vấn đáp những câu hỏi về sở trường thích nghi, thói quen … Tuy nhiên, mình không khuyến khích dùng thành ngữ này trong bài văn viết.
Eg:
- Do you like reading newspapers? (Bạn có thích đọc báo không?)
- No I don’t. I only read newspapers once in a blue moon. (Không, tôi hiếm khi đọc báo lắm.)
- Once in a blue moon, I go to the movies (Thỉnh thoảng tôi mới đi xem phim)
2.3. Ask for the moon
Thành ngữ này nếu ta dịch theo nghĩa đen có nghĩa là đòi cho được mặt trăng. Từ đó ta nhớ được nghĩa bóng của nó là yên cầu một cái gì quá đáng, không trong thực tiễn, viển vông. Eg :
- Hong is trying to get A+. I think she is asking for the moon. (Hồng đang cố gắng để lấy điểm A+. Mình nghĩ là cô ta đang làm một điều không tưởng)
2.4. Moon something away
Thành ngữ Moon something away dùng để nói lên cách sử dụng, tiêu xài một cái gì đó một cách không cần thiết, lãng phí cái gì đó.
Eg:
- Turn the light off. You are moon electricity away. (Tắt đèn đi. Bạn đang lãng phí điện đó.)
- Don’t moon a whole month away, you should do something useful. (Đừng có lãng phí cả tháng trời như vậy, bạn nên làm cái gì đó hữu ích hơn đi)
2.5 Promise the moon to someone
Câu này nghĩa là hứa với ai một điều gì đó chắc như đinh, không lật lọng hay đổi ý không làm sau khi hứa.
Eg:
- My mother promised me the moon, but she never celebrated birthday for me. (Mẹ tôi hứa lên hứa xuống nhưng bà chưa bao giờ tổ chức sinh nhật cho tôi.)
2.6. Reach for the moon
Thành ngữ Reach for the moon nếu ta dịch word – by – word thì nó có nghĩa là chạm tới mặt trăng. Hiển nhiên, điều này là vô lý, không thể thực hiện, chỉ có trong giấc mơ. Dựa vào điều này, ta có nghĩa của thành ngữ này chính là để chỉ những điều hão huyền, không thực tế, và những mơ mộng viển vông không có thực.
Eg:
- I think Dang is reaching for the moon because he cannot pass the driving test with only such a basic knowledge. (Mình nghĩ là Đăng đang mơ mộng viễn vông quá vì anh ta không thể nào qua được kì thi lái xe với vốn kiến thức sơ đẳng như thế được)
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ moon trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ moon tiếng Anh nghĩa là gì.
moon /mu:n/* danh từ- mặt trăng=new moon+ trăng non=crescent moon+ trăng lưỡi liềm- ánh trăng- (thơ ca) tháng!to cry for the moon- (xem) cry!to shoot the moon- (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà!once in a blue moon- rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ!the man in the moon- chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn* nội động từ (+ about, around…)- đi lang thang vơ vẩn- có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng* ngoại động từ- to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày
moon- (thiên văn) mặt trăng- full m. tuần trăng tròn- new m. tuần trăng non
- antiprojectivity tiếng Anh là gì?
- expansible tiếng Anh là gì?
- sentinel tiếng Anh là gì?
- cloaking tiếng Anh là gì?
- desuetude tiếng Anh là gì?
- wildlife tiếng Anh là gì?
- cryoscopy tiếng Anh là gì?
- silkfish tiếng Anh là gì?
- remodels tiếng Anh là gì?
- inflective tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của moon trong tiếng Anh
moon có nghĩa là: moon /mu:n/* danh từ- mặt trăng=new moon+ trăng non=crescent moon+ trăng lưỡi liềm- ánh trăng- (thơ ca) tháng!to cry for the moon- (xem) cry!to shoot the moon- (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà!once in a blue moon- rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ!the man in the moon- chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn* nội động từ (+ about, around…)- đi lang thang vơ vẩn- có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng* ngoại động từ- to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngàymoon- (thiên văn) mặt trăng- full m. tuần trăng tròn- new m. tuần trăng non
Đây là cách dùng moon tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ moon tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
moon /mu:n/* danh từ- mặt trăng=new moon+ trăng non=crescent moon+ trăng lưỡi liềm- ánh trăng- (thơ ca) tháng!to cry for the moon- (xem) cry!to shoot the moon- (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà!once in a blue moon- rất hiếm tiếng Anh là gì? ít khi tiếng Anh là gì? năm thì mười hoạ!the man in the moon- chú cuội tiếng Anh là gì? người mơ mộng vơ vẩn* nội động từ (+ about tiếng Anh là gì?around … ) – đi long dong vơ vẩn – có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng * ngoại động từ – to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngàymoon – ( thiên văn ) mặt trăng – full m. tuần trăng tròn – new m. tuần trăng non
moon
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: moon
Phát âm : / mu : n /
Your browser does not tư vấn the audio element .
+ danh từ
- mặt trăng
- new moon
trăng non
- crescent moon
trăng lưỡi liềm
- new moon
- ánh trăng
- (thơ ca) tháng
- to cry for the moon
- (xem) cry
- to shoot the moon
- (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà
- once in a blue moon
- rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ
- the man in the moon
- chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn
+ nội động từ (+ about, around…)
- đi lang thang vơ vẩn
- có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng
+ ngoại động từ
- to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày
Từ tương quan
- Từ đồng nghĩa:
moon around moon on daydream Moon Sun Myung Moon moonlight moonshine lunar month lunation synodic month
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho “moon”
- Những từ phát âm/đánh vần giống như “moon”:
m m.a ma maim main mama mammon man mane manna more… - Những từ có chứa “moon”:
Carolina moonseed common moonseed common moonwort full-moon half moon harvest moon honeymoon moon moon-blind moon-blindness more… - Những từ có chứa “moon” in its definition in Vietnamese – English dictionary:
rằm lưỡi liềm quảng hàn thỏ đan quế hằng nga hạ huyền mặt trăng nhật nguyệt trăng more…
Lượt xem : 466
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường