Russell Ballard’s book Our Search for Happiness, together with her testimony, which she did.
Russell Ballard, cùng với chứng ngôn của mình, và chị đã làm như vậy.
LDS
You’re going to be happy together!
Hai người sẽ hạnh phúc cùng nhau.
OpenSubtitles2018. v3
He made his fifth appearance on the TV show “Happy Together” in June 2012.
Anh xuất hiện chương trình truyền hình “Happy Together” vào ngày năm 2012.
WikiMatrix
We’ll be happy together from now on.
Buổi sáng chuẩn bị xong rồi.
OpenSubtitles2018. v3
Look at you guys, all happy together.
tất cả các bạn trông thật hạnh phúc đấy.
OpenSubtitles2018. v3
Some kids have mixed feelings about it, especially if they know their parents were n’t happy together .
Một số có cảm giác lẫn lộn vừa buồn vừa vui, nhất là nếu biết được bố mẹ mình không hạnh phúc với nhau .
EVBNews
We were so happy together.
Chúng ta đã rất hạnh phúc cùng nhau.
OpenSubtitles2018. v3
You guys seemed happy together.
Anh với cô ấy có vẻ hạnh phúc bên nhau.
OpenSubtitles2018. v3
You, Bill, Ross and Emma are gonna be so happy together.
You, Bill, Ross và Emma sẽ rất là hạnh phúc với nhau.
OpenSubtitles2018. v3
I see you and Eddie being really happy together.
Tớ thấy cậu và Eddie thực sự hạnh phúc bên nhau.
OpenSubtitles2018. v3
An article about them in Der Spiegel states that the couple are happy together.
Một bài báo viết về họ trên Der Spiegel nói rằng cặp đôi này hạnh phúc bên nhau.
WikiMatrix
And now, after two very rocky years, I can honestly say that we are quite happy together again.”
Và giờ đây, sau hai năm nhiều khó khăn, tôi có thể thật sự nói rằng chúng tôi đã tìm lại hạnh phúc”.
jw2019
Now happy together.
Xem thêm: Cách chứng minh đường trung trực lớp 7
Bây giờ hạnh phúc cùng nhau.
OpenSubtitles2018. v3
There was a time when we happy together,
Dẫu sao thì tao và chúng mày đều có chung sở thích.
OpenSubtitles2018. v3
You two look so happy together.
Hai bố con hợp nhau quá nhỉ .
QED
They enter marriage carried along by dreamy emotion and believe that nothing can ever destroy their happiness together.
Rồi họ bước vào hôn nhân với những mơ mộng và tin rằng không gì có thể cướp đi hạnh phúc của họ.
jw2019
Everyone was very happy together as one, all equally.
Mọi người đều vui vẻ bên nhau.
OpenSubtitles2018. v3
I hope you and Ugly here… find every happiness together.
Tôi hi vọng cô và thằng xấu trai này… có mọi hạnh phúc cùng nhau.
OpenSubtitles2018. v3
I thought we were so happy together until you abandoned me.
Tôi tưởng chúng ta đã rất vui vẻ cho tới khi ngài bỏ tôi.
OpenSubtitles2018. v3
We were… so happy together.
Chúng tôi đang… rất hạnh phúc bên nhau.
OpenSubtitles2018. v3
I hope that Jardine will buy back all the shares in the factory… and then we can be happy together.
Em hy vọng Jadine sẽ mua hết cổ phần của hãng thuốc, và rồi chúng ta sẽ có thể được hạnh phúc cùng nhau.
OpenSubtitles2018. v3
The record includes covers of Tim Hardin, Eden Ahbez and Bonner & Gordon (the writers of “Happy Together“) and two songs composed by the band’s guitarist Peter Sando.
Các ca khúc được sang tác bởi Tim Hardin, Eden Ahbez và Bonner & Gordon (tác giả của Happy Together), cũng như tác phẩm do tay guitar Peter Sando thực hiện.
WikiMatrix
How grateful we are to have strength still to serve the Great Jehovah —the only way we can thank him for his goodness to us and for our years of happiness together!
Chúng tôi vô cùng biết ơn vì còn sức phụng sự Đức Giê-hô-va Vĩ Đại—là cách duy nhất chúng tôi có thể tạ ơn Ngài vì sự tốt lành của Ngài đối cùng chúng tôi và vì những năm tháng chúng tôi được hạnh phúc bên nhau!
jw2019
Despite the insistence from gossip columns that their marriage would not last, Hepburn claimed that she and Ferrer were inseparable and happy together, though she admitted that he had a bad temper.
Dù có nhiều đồn đoán về cuộc hôn nhân, Hepburn khẳng định bà và Ferrer vẫn hạnh phúc và không thể tách rời, nhưng vẫn thú nhận ông thường hay nổi nóng.
WikiMatrix
Source: http://139.180.218.5
Category: tản mạn