Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” Tonka bean “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ Tonka bean, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ Tonka bean trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt1. Bean soup mit ham hocks .
Súp đậu với giò heo .

2. Roy Bean is an obsessed man.

Roger Bacon là một con người mê hồn với khoa học .
3. One bowl of low-sodium bean broth .
Một bát canh đậu ít natri .
4. Or am I like the coffee bean ?
Hay con sẽ giống hạt cafe ?
5. If that bean in my hand is black .
Nếu trong tay tôi là hạt đậu đen .
6. I strained the old bean to meet this emergency .
Tôi stress hạt cũ để phân phối khẩn cấp này .
7. Actually, you just did me a favor, green bean .
Thật ra, anh vừa giúp tôi đấy, đậu xanh ạ .

8. Coumarin was first isolated from tonka beans and sweet clover in 1820 by A. Vogel of Munich, who initially mistook it for benzoic acid.

Coumarin lần tiên phong được phân lập từ đậu tonka và cỏ ba lá ngọt vào năm 1820 bởi A. Vogel của Munich, người bắt đầu nhầm nó với axit benzoic .
9. It would be nice to have some bean curd puffs .
Ăn tí bánh xốp còn hay hơn .
10. Qing bent thick paste of fermented soya bean soup can do .
Thanh cong dán dày của đậu nành lên men đậu soup hoàn toàn có thể làm .
11. Bean, we have to learn how to share, even with birds .
Bean, tất cả chúng ta phải học cách san sẻ, ngay cả với chim chóc .
12. Today’s menu is seasoned taro, grilled mackerel, and bean paste stew .
Thưc đơn ngày hôm nay là : khoai sọ tẩm gia vị, cá thu nướng, và canh đậu hầm .

13. I was thinking maybe I could also sell the bean buns.

Con đang nghĩ liệu con hoàn toàn có thể … bán thêm bánh bao nhân đậu .
14. Is to poo poo or big thick paste of fermented soya bean .
Là poo poo hoặc lớn dán dày của đậu nành lên men đậu .
15. They give birth to babies that are the size of a jelly bean .
Chúng sinh ra những con non với kích cỡ chỉ bằng một viên kẹo dẻo hình hạt đậu
16. If you said, ” Big lima bean bubbling up, ” would she know the difference ?
Nếu cậu nói, ” Hạt đậu lima đang nổi lên, ” thì có bà ấy cũng có hiểu không ?
17. It is often eaten with pickled bean sprouts and chives, and white rice .
Nó ăn với dưa chua giá và hẹ và cơm trắng .
18. You could have had some bean counter turn up at your front door .
Anh hoàn toàn có thể có một kế toán viên Open trước cửa nhà .
19. East of my bean – field, across the road, lived Cato Ingraham, slave of Duncan
Phía đông của nghành nghề dịch vụ hạt đậu của tôi, băng qua đường, sống Cato Ingraham, nô lệ của Duncan
20. There was an ajumma selling red bean cakes and she gave her a piece .
Có một ajumma bán bánh đậu đỏ và cô ấy đã cho cô một mảnh .
21. Now he’s on his way, and no doubt bringing a whole mess of bean eaters .
Giờ hắn đang trên đường đến đây … Và hiển nhiên là mang theo cả một lũ dơ bẩn hay ăn bã đậu .
22. Not only do we not know where they went, but Hook stole the last bean .
Phải có cách chứ. – mà Móc Câu còn chôm hạt đậu cuối nữa .
23. Can I get you some tea, or some of Aunt Wu’s special bean curd puffs ?
Em nên lấy tí trà hay bánh xốp đậu dì Wu làm ?

24. The kangaroo, another marsupial, gives birth to a single jelly bean-sized baby at a time.

Hay loài chuột túi, một loài thú túi khác, mỗi lứa chỉ đẻ duy nhất một con non nhỏ cỡ hạt đậu .
25. The drought destroyed the rice, bean, and maize crops, leading to widespread famine — the worst in 15 years .
Hoa màu như lúa, đậu và ngô thất thu gây đói kém lan tràn — đó là nạn đói tệ hại nhất trong 15 năm qua tại nước này .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *