Tài nguyên thiên nhiên ở Bỉ bao gồm vật liệu xây dựng, cát silic và cacbonat.

Natural resources in Belgium include construction materials, silica sand and carbonates.

WikiMatrix

Nhiễm sắc thể X ở người kéo dài hơn 153 triệu cặp base (vật liệu xây dựng ADN).

The X chromosome in humans spans more than 153 million base pairs (the building material of DNA).

WikiMatrix

Nó được sử dụng để vận chuyển vật liệu xây dựng cho một aqueduct qua sông Solani.

It was used for transporting construction materials for an aqueduct over the Solani river.

WikiMatrix

Thế nhưng trên đảo lại rất hiếm vật liệu xây dựng tốt.

But few quality building materials are available in the islands.

jw2019

Rác gồm có vật liệu xây dựng chưa sử dụng, máy móc hư hỏng, thùng nhiên liệu rỗng.

Garbage dumped near research stations at the South Pole has included unused building materials, broken machinery, and empty fuel barrels.

jw2019

Chúng tôi chở một lô hàng nặng với các vật liệu xây dựng xuyên qua vài tiểu bang.

We were taking a heavy load of construction materials across several states.

LDS

Chúng tôi cũng sẽ lấy cả vật liệu xây dựng của anh như thế sẽ dễ hơn đúng không?

We will unload your construction supplies as well before you cross back over the border so everything looks legitimate.

OpenSubtitles2018. v3

Hải ly cũng xây kênh để thả trôi vật liệu xây dựng mà chúng không thể kéo đi trên đất.

Beavers also build canals to float building materials that are difficult to haul over land.

WikiMatrix

Tôi đã thuê người chụp hình lại xem có ai trộm cắp vật liệu xây dựng ở công trường hay không.

I had photos taken at the building site to see if there’s anything stolen.

OpenSubtitles2018. v3

Những viên gạch đã nhanh chóng trở thành loại vật liệu xây dựng được sử dụng nhiều nhất trên thế giới.

Very quickly concrete blocks became the most-used construction unit in the world.

ted2019

Ngoài việc dựa vào vật liệu xây dựng tự nhiên, sự nhấn mạnh về thiết kế kiến trúc được tăng cường.

In addition to relying on natural building materials, the emphasis on the architectural design is heightened.

WikiMatrix

Những viên gạch đã nhanh chóng trở thành loại vật liệu xây dựng được sử dụng nhiều nhất trên thế giới.

Very quickly concrete blocks became the most – used construction unit in the world .

QED

Vì vậy, sau một lúc, chúng ta có thể lấy nó ra, sử dụng nó như một khối vật liệu xây dựng nhẹ.

So after a while, we could take that out, use it as a lightweight building block.

ted2019

Sau đó, ông được thăng làm giám đốc của nông trường quốc doanh và nhà máy vật liệu xây dựng tại huyện Shklov.

He was promoted to the post of director of the Gorodets state farm and construction materials plant in the Shklov district.

WikiMatrix

Sản xuất gỗ cho vật liệu xây dựng và đồ nội thất là một ngành công nghiệp quan trọng cho các khu vực này.

Timber production for building materials and furniture is an important industry for these regions.

WikiMatrix

Người La Mã cũng nhập khẩu vật liệu xây dựng từ Ai Cập để xây dựng nên các kiến trúc mang phong cách Ai Cập.

The Romans also imported building materials from Egypt to erect Egyptian-style structures.

WikiMatrix

Kỳ lạ thay, vật liệu xây dựng là kim loại rẻ tiền, gần như bị rỉ hoàn toàn, bị thấm nước và nhện bò khắp nơi.

And also, surprisingly, it was done in kind of a cheap metal, and it had completely rusted through, and water everywhere, and spiders.

ted2019

Tại Vương quốc Anh, “Hướng dẫn các thông số kỹ thuật xanh” của BRE cung cấp những xếp hạng cho 1.500 vật liệu xây dựng dựa trên LCA.

In the UK, the BRE Green Guide to Specifications offers ratings for 1,500 building materials based on LCA.

WikiMatrix

Các khía cạnh của thương mại công bằng và quyền lao động là những chi phí xã hội của việc sản xuất vật liệu xây dựng toàn cầu.

Aspects of fair trade and labor rights are social costs of global building material manufacturing.

WikiMatrix

Với lòng biết ơn sâu xa, Đa-vít chuẩn bị số lượng lớn vật liệu xây dựng và kim loại quý cho dự án xây cất đền thờ.

Deeply grateful, David gathered vast quantities of building materials and precious metals for the temple project.

jw2019

Slatwall (còn được gọi là slotwall) là vật liệu xây dựng được sử dụng trong việc trang bị cho các tấm phủ tường hoặc đồ đạc trưng bày.

Slatwall (also known as slotwall) is a building material used in shopfitting for wall coverings or display fixtures.

WikiMatrix

Tuy nhiên, những cấu trúc được xây dựng sau này được hoàn thành một cách khá vội vàng, vật liệu xây dựng cũng được chọn những thứ rẻ hơn.

The remaining works were completed in haste, using cheaper building material.

WikiMatrix

Tên gọi này là một hoán dụ có nguồn gốc từ các vật liệu xây dựng truyền thống kết hợp với các tòa nhà vật lý: gạch và vữa.

The name is a metonym derived from the traditional building materials associated with physical buildings: bricks and mortar.

WikiMatrix

Mỗi năm có tới 20 tỷ đô la được làm ra từ những miếng xốp này, từ vật liệu xây dựng, ván lướt sóng cho tới ly tách và mặt bàn.

20 billion dollars of this material is produced every year, in everything from building materials to surfboards to coffee cups to table tops.

QED

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *