1. Vẻ vang, nhưng không kéo dài.
2. Luôn luôn bổ ích và chiến thắng vẻ vang
3. Sự Công Bình làm cho một nước vẻ vang
Bạn đang đọc: ‘vẻ vang’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Cầu vinh cho riêng mình chẳng vẻ vang chi.
5. Sự vẻ vang của các người do bọn ta cho
6. Đạo thật Đấng Christ vẻ vang sau cơn bão tố
7. Chẳng vẻ vang gì khi chặt đầu những người già.
8. 5 Hạnh kiểm tốt làm vẻ vang sự thật: Hạnh kiểm tốt của chúng ta tại địa điểm hội nghị làm vẻ vang sự thật (Tít 2: 10).
9. Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời chiến thắng vẻ vang
10. Ý định của Đức Giê-hô-va thành tựu vẻ vang
11. Sẽ chẳng vẻ vang gì cái sự hy sinh của mày đâu.
12. Ý định của Đức Giê-hô-va sẽ thành tựu vẻ vang!
13. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam: Chặng đường 80 năm vẻ vang.
14. Huân chương Chiến sĩ vẻ vang hạng nhất, hạng nhì, hạng ba.
15. Chưa bao giờ rút kiếm lên trong một trận chiến vẻ vang.
16. Đức Giê-hô-va mang lại chiến thắng vẻ vang cho dân ngài.
17. 184 24 Ý định của Đức Giê-hô-va thành tựu vẻ vang
18. 184 21 Ý định của Đức Giê-hô-va thành tựu vẻ vang
19. Vì vậy, Huân chương Chiến sĩ vẻ vang đã hết hiệu lực thực hiện.
20. Tại sao triều đại Ba-by-lôn được mô tả vẻ vang đến như vậy?
21. Vẻ vang gì sự vũ phu với vợ mà đấng quân tử phải học đòi?
22. Ý định này sẽ thành tựu vẻ vang dưới sự cai trị của Nước Trời.
23. Chiến thắng vẻ vang và bất ngờ của Ba Lan đã hủy hoại quân đội Bolshevik.
24. Một bài hát về một con ếch vui vẻ vang khắp phòng ăn và Lacy vỗ tay.
25. Làm sao hạnh kiểm tốt của chúng ta khi ở khách sạn làm vẻ vang sự thật?
Xem thêm: 0283 là mạng gì, ở đâu? Cách nhận biết nhà mạng điện thoại bàn cố định – http://139.180.218.5
26. Ông được tặng U.S. Congressional Antarctic Service Medal cho những cống hiến và hi sinh vẻ vang.
27. Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
28. Chúng ta tin chắc công việc này sẽ tiếp tục tấn tới và được hoàn tất vẻ vang.
29. Hạnh kiểm tốt của chúng ta trong thành phố diễn ra hội nghị làm vẻ vang sự thật
30. Khi 70 môn đồ trở về, họ vui vẻ vì đã hoàn thành sứ mạng một cách vẻ vang.
31. Anh ca ngợi điểm số “vẻ vang” của Yared và kỹ xảo điện ảnh “tuyệt đẹp” của André Turpin.
32. Sau khi giành chiến thắng vẻ vang trong trận cuối cùng, ngài kết hôn với một cô dâu kiều diễm.
33. □ Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời đã chiến thắng vẻ vang về phương diện thiêng liêng như thế nào?
34. 21 Sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va sẽ luôn luôn mang lại lợi ích và chiến thắng vẻ vang.
35. 10. (a) Việc Chúa Giê-su cưỡi ngựa để chiến thắng đã khởi đầu một cách vẻ vang như thế nào?
36. 26, 27. (a) Đức Giê-hô-va mang lại cho dân ngài chiến thắng vẻ vang và trọn vẹn như thế nào?
37. 2 Ô-xia làm vua cai trị nước Giu-đa 52 năm. Nói chung, triều đại của ông thành công vẻ vang.
38. Các biến cố thời xưa này cho chúng ta thấy trước chiến thắng vẻ vang nhất sắp đến của Đức Giê-hô-va.
39. Nhưng sức mạnh và sự vẻ vang mà đế quốc La Mã có được là nhờ việc bóc lột những người nô lệ.
40. Ngài sẽ thực hiện một chiến công vẻ vang, oai hùng chưa bao giờ có (Khải-huyền 16: 14, 16; 19: 19-21).
41. Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện chiến công vẻ vang oai hùng nào còn hơn trận Nước Lụt vào thời Nô-ê?
42. Nơi đó biểu trưng thích hợp cho việc Đức Chúa Trời chiến thắng tất cả các lực lượng thù nghịch một cách vẻ vang.
43. (Khải-huyền 19:11-21) Quả là một kết cuộc vẻ vang khi sự hiện thấy về sự hóa hình trở thành hiện thực!
44. Chắc chắn, lễ khánh thành các cơ sở của chi nhánh mới ở Pháp là một chiến thắng vẻ vang cho Đức Giê-hô-va.
45. Bạn sẽ hiểu biết sâu rộng hơn về Đức Chúa Trời khi chứng kiến việc ý định chắc chắn của Ngài thành tựu vẻ vang.
46. 9 Trong địa đàng trên đất đó, loài người cũng sẽ ca ngợi Đức Giê-hô-va cùng sự cai trị vẻ vang của Ngài:
47. Sự ứng nghiệm sau cùng của lời tiên tri Ê-sai sẽ vẻ vang biết chừng nào!—2 Phi-e-rơ 3:13; Khải-huyền 21:1.
48. Vì quá tự tin, Đa-ri-út đem theo cả mẹ, vợ và các người khác trong gia đình để họ chứng kiến chiến thắng vẻ vang của ông.
49. 22 Bài Thi-thiên 31 kết luận một cách vẻ vang: “Hỡi các người trông-cậy nơi Đức Giê-hô-va, hãy vững lòng bền chí” (Thi-thiên 31:24).
50. Một số người có thể nêu lên những thành tựu lịch sử của dân tộc họ—chẳng hạn những chiến công vẻ vang hoặc một nền kinh tế phát triển.
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường