Ðây là Chương Trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English bài 229. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Trước hết, ta ôn lại mấy chữ trong bài trước. Bài lập trường hay bài xã luận trên báo, tiếng Anh gọi là gì ? An editorial. Người chủ bút hay tổng biên tập tờ báo, tiếng Anh gọi là gì ? Editor in chief. [ Sang số nhiều viết là editors in chief ]. Người đọc tin hay xướng ngôn viên trên đài, tiếng Anh gọi là newscaster. Hãy nói bằng tiếng Anh : Betty Nguyễn là một xướng ngôn viên nổi tiếng trên đài CNN. – Betty Nguyen is a well-known newscaster on CNN. Sandra dạy môn dương cầm. Sandra teaches piano. Collette tập đàn vĩ cầm trong phòng học của cô ấy. Collette practices the violin in her study. Tôi rất hân hoan nghe tin bạn nhận được việc làm mới. Xin mừng bạn ! Im excited to hear that youve got a new job. Congratulations ! Thời biểu thao tác của tôi khá linh động. My work schedule is rather flexible. Ta ôn lại những mẩu đàm thoại và những công dụng ngôn từ quan trọng. Trong phần đàm thoại tới, ta nghe tính năng xác nhận, tức là hỏi lại cho chắc là mình hiểu điều đã nghe, Confirming understanding, nghĩa là hỏi lại bằng câuYou mean ( bạn nói thế có nghĩa là ) hay : What do you mean by that ? Bạn nói thế nghĩa là thế nào ? Mr. Epstein, Mr. Blake and Ms. Graham are having lunch at a restaurant = Ông Epstein, ông Blake và bà Graham đang ăn trưa ở một nhà hàng quán ăn .

Cut 1

Opening

Bạn đang đọc: well-planned nghĩa là gì

MUSIC
Eliz : Hello, Im Elizabeth Moore. Welcome to Functioning in Business !
MUSIC swells and fades
Larry : Functioning in Business is an intermediate level business English course with a focus on American business practices and culture .
Larry : Todays unit is Review, Part 3 .
Larry : This program trình làng some important conversations and language functions .
MUSIC
Story Review : Elizabeth and Gary
Larry : Review
Todays conversations all take place at a restaurant .
Mr. Blake is having lunch with Ms. Graham and Mr. Epstein .
Eliz : This week were reviewing some conversations from earlier shows .
Gary : And were paying special attention to important language functions in these conversations .
Eliz : Our conversations today all take place at a restaurant .
Mr. Blake is having lunch with Ms. Graham and Mr. Epstein .
Gary : In the first conversation, well hear examples of confirming understanding .
Eliz : Lets listen .
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong đoạn tới, trong bữa ăn trưa, bà Graham hỏi ông Blake về việc mua máy rô-bô của hãng International Robotics. Bà có hai mối lo lắng là không có phụ tùng sau khi bán máy rô-bô rồi, và huấn luyện và đào tạo cách dùng. Bà nói : Theres no doubt that your robots are well-engineered, and the price is quite low, very reasonable. Tôi không có gì hoài nghi là máy rô-bô cuả ông sản xuất rất kỹ, và giá rất hạ, rất phải chăng. To engineer = to design, to plan, to make .
Well-engineered = sản xuất rất tốt, well-planned, well-designed. Mercedes is a well-engineered car. = Xe Mercedes là thứ xe hơi sản xuất rất kỹ. You can depend on me. = bạn hoàn toàn có thể đáng tin cậy vào tôi. On the other hand, your company has no facilities nearby, not even a warehouse for spare parts. Về mặt khác, hãng ông không có xưởng ở gần, ngay cả kho chứa phụ tùng thay thế sửa chữa cũng không có. On the one handon the other handXét về một mặtxét về mặt khác [ dùng on the other hand khi nói một ý trái lại. ] Aggressive = ( ý tốt ) determined to succeed, tháo vát, năng nổ, nhiệt huyết, tích cực ; An aggressive businessman = thương gia rất nhiệt huyết và tháo vát. An aggressive treatment for cancer = một giải pháp mạnh để trị ung thư. [ Phân biệt với nghĩa thường của aggressive = hung ác, hay gây gổ ; an aggressive driver = người lái xe hơi liều lĩnh. Aggressive drivers will be ticketed. = người lái ẩu sẽ bị biên giấy phạt. ] We planned to be very aggressive selling them in North America. = chúng tôi dự tính sẽ tích cực bán người máy rô bô ở Bắc Mỹ .
To be impressed by = cảm phục, có ấn tượng tốt. We are very impressed by your presentation = tôi có cảm tưởng rất tốt về buổi trình bầy của ông. Competitive = có tính cách cạnh tranh đối đầu ; competitive prices = giá phải chăng, hạ hơn những hãng khác một chút ít ; competitive salaries = lương cao hơn những hãng khác một chút ít. But its the other details that worry me. = nhưng những cụ thể khác làm tôi lo lắng. Aftersales service = dịch vụ thay thế sửa chữa mẫu sản phẩm sau khi bán rồi. Nervous = bồn chồn lo ngại. That makes me very nervous = điều đó làm tôi lo lắm. The doctor was trying to reassure the nervous patient before the operation = bác sĩ làm cho bịnh nhân được an lòng trước khi mổ. Why dont we take a break for a moment ? = tất cả chúng ta nghỉ một chút ít được không ? I see your point = I understand what you mean = tôi hiểu ý bạn muốn nói. Nhận xét : Trong câu I dont want to warehouse spare parts here thì warehouse là động từ. = I dont want to store spare parts in a warehouse here. Ahead of time = trước ; Ill send you spare parts ahead of time = tôi sẽ gửi phụ tùng thay thế sửa chữa trước. Its just asking for trouble, and it also adds to our cost = điều đó chỉ gây ra khó khăn vất vả phiền nhiễu, và tốn kém thêm nữa .

Cut 2

Dialog : FIB Dialog, Lunch
Larry : Dialog
Graham : Well, we were very impressed by your presentation, Mr. Blake .
Your robots are very competitive .
Blake : Im glad you think so, Ms. Graham .
We plan to be very aggressive selling them in North America .
Graham : Im sure youll be very successful .
However, that brings me to my main concern .
Blake : Yes ?
Graham : Theres no doubt that your robots are well-engineered .
And the price is quite low, very reasonable .
But its the other details that worry me .
Blake : You mean about service and tư vấn ?
Graham : Exactly .
Aftersales service and tư vấn are very important too .
Graham : As Mr. Epstein has told you, we have a good relationship with United Technologies .
And we know we can depend on them .
On the other hand, your company has no facilities nearby, not even a warehouse for spare parts .
That makes me very nervous .

Blake: I understand.

As I told Mike, Im sure we can work out a satisfactory arrangement. [ Như tôi đã nói với anh Mike, tôi chắc thế nào chúng tôi cũng tìm ra một cách dàn xếp ổn thỏa. ]
For example, we can send you spare parts ahead of time .
Graham : I appreciate that, Mr. Blake, but we dont want to warehouse spare parts here .
Its just asking for trouble, and it also adds to our cost .
Blake : Yes, I see your point .
Epstein : Oh, heres our food .
Why dont we take a break for a moment ?
MUSIC
Vietnamese Explanation

Trong phần tới, quí vị nghe và lập lại. That brings me to my main concern=điều đó khiến tôi nghĩ đến điều lo ngại chính của tôi. Nhớ lại: We dont want to warehouse spare parts here. Chúng tôi không muốn chứa đồ phụ tùng ở đây. To warehouse=store goods in a warehouse.=chứa đồ trong xưởng.

Cut 3

Language Focus : Listen and Repeat : Functions
Larry : Listen and Repeat .
Eliz : Theres no doubt that your robots are well-engineered .
( pause for repeat )
Eliz : However, that brings me to my main concern .
( pause for repeat )
Eliz : You mean about service and tư vấn ?
( pause for repeat )
Eliz : I appreciate that, Mr. Blake, but we dont want to warehouse spare parts here .
( pause for repeat )
Eliz : Yes, I see your point .
( pause for repeat )
Eliz : Why dont we take a break for a moment ?
( pause for repeat )
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong phần tới, quí vị nghe chữ compliment = khen. Ms. Graham began by complimenting Mr. Blake on his presentation. = bà Graham khởi đầu bằng cách ngỏ lời khen ông Blake về bài trình bầy của ông. Compliment vừa dùng làm động từ vừa là danh từ. You look great ! Trông anh / chị tươi tắn quá ! Thanks for the compliment ( n. ) = cám ơn lời khen của bạn. ( Sau bữa ăn ngon, ta nói với chủ nhà hàng quán ăn ) Please give my compliments to your chef = xin ông / bà cho gửi lời khen người nhà bếp. To compliment somebody ON something. = khen ai chuyện gì. After dinner, all of us complimented Mary on her cooking. = Sau bữa ăn tối, chúng tôi ai nấy đều ngỏ lời khen Mary nấu ăn ngon .
Trong phần sắp nghe có câu : She is concerned because Mr. Blakes company doesnt have storage facilities in California. Storage = nơi chứa ; storage facilities = warehouses = xưởng chứa đồ. Chữ facilities có nghĩa là cơ sở hay tòa nhà dùng làm xưởng ; tiện lợi : research facilities = tòa nhà không thiếu tiện lợi dùng làm TT điều tra và nghiên cứu ; these hotels have laundry facilities = những khách sạn này có khu để giặt quần áo .
Facility = ( số ít ) nghĩa là : ( 1 ) một cơ sở, một tòa nhà ; ( 2 ) sự thuận tiện, khiếu. The hospital has just built a new facility for outpatients. = bệnh viện vừa xây xong một tòa nhà dành làm nơi khám bệnh cho bệnh nhân tới khám rồi về. He writes with great facility = anh ta có khiếu viết, anh viết rất thuận tiện. He speaks English with facility = He speaks English fluently. = anh ta nói thạo tiếng Anh. He has a facility ( gift, skill ) for languages. = anh ta có khiếu về ngoại ngữ .

Cut 4

Discussion : Elizabeth and Gary
Eliz : Gary, lets talk a little about this conversation .
Gary : Ms. Graham begins by complimenting Mr. Blake on his presentation .
And she agrees that his robots are well-engineered and that the price of the robots is very reasonable .
But shes worried about some other details of his proposal .
Eliz : About aftersales service and tư vấn ?
Gary : Thats right. She is concerned because Mr. Blakes company doesnt have storage facilities in California .
And she doesnt want to store spare parts in her warehouse .
Eliz : Yes, that could be a problem .
MUSIC
Vietnamese Explanation

Bây giờ quí vị nghe lại đoạn 2 và để ý đến những nhóm chữ hay câu như impressed by, competitive, aggressive (năng nổ, tháo vát), that brings me to my main concern, well-engineered, reasonable, its the other details that worry me, work out a satisfactory arrangement (tìm ra cách giải quyết ổn thỏa).

Cut 5 (same as cut 2)

Vietnamese Explanation
Quí vị vừa học xong bài 229 trong Chương Trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị và xin hẹn gặp lại trong bài học kinh nghiệm sau đó .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *