Nội dung chính
- 1 Tổng hợp tất tần tật các tên tiếng Anh hay cho bé trai bé gái theo ý nghĩa tương đồng tiếng Việt theo các chủ đề: dễ thương, mạnh mẽ, đá quý, thiên nhiên, tôn giáo,
- 1.1 1. Tên tiếng Anh hay với ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm hay chiến binh
- 1.2 2. Tên tiếng anh ý nghĩa Thông thái, cao quý
- 1.3 3. Tên tiếng anh hay cho bé thể hiện ý nghĩa Hạnh phúc, may mắn, xinh đẹp, thịnh vượng hay với một tính cách, cảm xúc nào đó
- 1.4 4. Tên tiếng anh hay mang ý nghĩa tôn giáo, tín ngưỡng
- 1.5 5. Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên, hoa cỏ, cây cối
- 1.6 6. Tên tiếng anh hay gắn với màu sắc và đá quý
- 1.7 7. Tên tiếng anh cho bé với ý nghĩa mạnh mẽ, chiến sĩ, người thống trị
- 1.8 8. Tên tiếng anh hay cho bé trai bé gái ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang
- 1.9 9. Tên gắn với, tình cảm, tính cách con người như tốt bụng, thánh thiện, chân thành
- 1.10 10. Tên với nghĩa xinh đẹp, quyến rũ hay với gắn vẻ ngoài của con người
- 1.11 11. Tên gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối:
- 1.12 12. Tên tiếng anh hay với nghĩa niềm vui, niềm tin, hi vọng, tình yêu, tình bạn
- 1.13 13. Tên tiếng Anh hay cho bé gái bé trai với nghĩa thiên đường, vĩnh cửu, món quà
- 1.14 Một số tên tiếng Anh hay khác:
- 1.15 Share this:
- 1.16 Related
Tổng hợp tất tần tật các tên tiếng Anh hay cho bé trai bé gái theo ý nghĩa tương đồng tiếng Việt theo các chủ đề: dễ thương, mạnh mẽ, đá quý, thiên nhiên, tôn giáo,
Ngày nay, tiếng Anh đã trở thành ngôn từ đại trà phổ thông, ngôn từ thứ 2 tại nước ta. Xu hướng chuộng sử dụng tên tiếng Anh ngày càng phổ cập. Tên tiếng Anh được sử dụng như tên gọi thứ 2, sử dụng khi tiếp xúc bè bạn, trong việc làm hoặc gọi thân thiện ở nhà .Bạn cũng muốn lựa chọn cho mình hay cho con cháu mình một cái tên tiếng Anh hay, thật ý nghĩa ? Dưới đây là tổng hợp 13 cách đặt tên với gần 300 cái tên tiếng Anh hay có ý nghĩa tương đương với tiếng Việt để bạn tìm hiểu thêm .
1. Tên tiếng Anh hay với ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm hay chiến binh
Bạn đang đọc: Almira tiếng Việt là gì
Tên tiếng anh bé gái:
- Alexandra (nghe cách đọc tên) người trấn giữ, người bảo vệ
- Edith(nghe cách đọc tên) sự thịnh vượng trong chiến tranh
- Hilda (nghe cách đọc tên) chiến trường
- Louisa (nghe cách đọc tên) chiến binh nổi tiếng
- Matilda(nghe cách đọc tên) sự kiên cường trên chiến trường
- Bridget(nghe cách đọc tên) sức mạnh, người nắm quyền lực
- Andrea (nghe cách đọc tên) mạnh mẽ, kiên cường
- Valerie (nghe cách đọc tên) sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
Tên tiếng anh bé trai:
- Andrew (nghe cách đọc tên) hùng dũng, mạnh mẽ
- Alexander (nghe cách đọc tên) người trấn giữ, người bảo vệ
- Arnold (nghe cách đọc tên) người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)
- Brian (nghe cách đọc tên) sức mạnh, quyền lực
- Chad (nghe cách đọc tên) chiến trường, chiến binh
- Drake (nghe cách đọc tên) rồng
- Harold (nghe cách đọc tên) quân đội, tướng quân, người cai trị
- Harvey (nghe cách đọc tên) chiến binh xuất chúng (battle worthy)
- Leon (nghe cách đọc tên) chú sư tử
- Leonard (nghe cách đọc tên) chú sư tử dũng mãnh
- Louis (nghe cách đọc tên) chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
- Marcus (nghe cách đọc tên) dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
- Richard (nghe cách đọc tên) sự dũng mãnh
- Ryder (nghe cách đọc tên) chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
- Charles (nghe cách đọc tên) quân đội, chiến binh
- Vincent (nghe cách đọc tên) chinh phục
- Walter (nghe cách đọc tên) người chỉ huy quân đội
- William (nghe cách đọc tên) mong muốn bảo vệ (ghép 2 chữ wil mong muốn và helm bảo vệ)
2. Tên tiếng anh ý nghĩa Thông thái, cao quý
Tên tiếng anh hay cho bé gái:
- Adelaide (nghe cách đọc tên) người phụ nữ có xuất thân cao quý
- Alice (nghe cách đọc tên) người phụ nữ cao quý
- Bertha (nghe cách đọc tên) thông thái, nổi tiếng
- Clara (nghe cách đọc tên) sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết
- Freya (nghe cách đọc tên) tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)
- Gloria (nghe cách đọc tên) vinh quang
- Martha (nghe cách đọc tên) quý cô, tiểu thư
- Phoebe (nghe cách đọc tên) sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết
- Regina (nghe cách đọc tên) nữ hoàng
- Sarah (nghe cách đọc tên) công chúa, tiểu thư
- Sophie (nghe cách đọc tên) sự thông thái
Tên tiếng anh hay cho bé trai:
- Albert (nghe cách đọc tên) cao quý, sáng dạ
- Donald (nghe cách đọc tên) người trị vì thế giới
- Frederick (nghe cách đọc tên) người trị vì hòa bình
- Eric (nghe cách đọc tên) vị vua muôn đời
- Henry (nghe cách đọc tên) người cai trị đất nước
- Harry (nghe cách đọc tên) người cai trị đất nước
- Maximus (nghe cách đọc tên) tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
- Raymond (nghe cách đọc tên) người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn
- Robert (nghe cách đọc tên) người nổi danh sáng dạ (bright famous one)
- Roy (nghe cách đọc tên) vua (gốc từ roi trong tiếng Pháp)
- Stephen (nghe cách đọc tên) vương miện
- Titus (nghe cách đọc tên) danh giá
3. Tên tiếng anh hay cho bé thể hiện ý nghĩa Hạnh phúc, may mắn, xinh đẹp, thịnh vượng hay với một tính cách, cảm xúc nào đó
Tên bé gái:
- Amanda (nghe cách đọc tên) được yêu thương, xứng đáng với tình yêu
- Beatrix (nghe cách đọc tên) hạnh phúc, được ban phước
- Helen (nghe cách đọc tên) mặt trời, người tỏa sáng
- Hilary (nghe cách đọc tên) vui vẻ
- Irene (nghe cách đọc tên) hòa bình
- Gwen (nghe cách đọc tên) được ban phước
- Serena (nghe cách đọc tên) tĩnh lặng, thanh bình
- Victoria (nghe cách đọc tên) chiến thắng
- Vivian (nghe cách đọc tên) hoạt bát
Tên bé trai:
- Alan (nghe cách đọc tên) sự hòa hợp
- Asher (nghe cách đọc tên) người được ban phước
- Benedict (nghe cách đọc tên) được ban phước
- Darius (nghe cách đọc tên) người sở hữu sự giàu có
- David (nghe cách đọc tên) người yêu dấu
- Felix (nghe cách đọc tên) hạnh phúc, may mắn
- Edgar (nghe cách đọc tên) giàu có, thịnh vượng
- Edric (nghe cách đọc tên) người trị vì gia sản (fortune ruler)
- Edward (nghe cách đọc tên) người giám hộ của cải (guardian of riches)
- Kenneth (nghe cách đọc tên) đẹp trai và mãnh liệt (fair and fierce)
- Paul (nghe cách đọc tên) bé nhỏ, nhúng nhường
- Victor (nghe cách đọc tên) chiến thắng
4. Tên tiếng anh hay mang ý nghĩa tôn giáo, tín ngưỡng
Tên tiếng anh hay cho bé gái:
- Ariel (nghe cách đọc tên) chú sư tử của Chúa
- Dorothy (nghe cách đọc tên) món quà của Chúa
- Elizabeth (nghe cách đọc tên) lời thề của Chúa / Chúa đã thề
- Emmanuel (nghe cách đọc tên) Chúa luôn ở bên ta
- Jesse (nghe cách đọc tên) món quà của Yah
Tên bé trai:
- Abraham (nghe cách đọc tên) Cha của các dân tộc
- Daniel (nghe cách đọc tên) Chúa là người phân xử
- Elijah (nghe cách đọc tên) Chúa là Yah / Jehovah (Jehovah là Chúa trong tiếng Do Thái)
- Emmanuel/Manuel (nghe cách đọc tên) Chúa ở bên ta
- Gabriel (nghe cách đọc tên) Chúa hùng mạnh
- Issac (nghe cách đọc tên) Chúa cười, tiếng cười
- Jacob (nghe cách đọc tên) Chúa chở che
- Joel (nghe cách đọc tên) Yah là Chúa (Jehovah là Chúa trong tiếng Do Thái)
- John (nghe cách đọc tên) Chúa từ bi
- Joshua (nghe cách đọc tên) Chúa cứu vớt linh hồn
- Jonathan (nghe cách đọc tên) Chúa ban phước
- Matthew (nghe cách đọc tên) món quà của Chúa
- Nathan (nghe cách đọc tên) món quà, Chúa đã trao
- Michael (nghe cách đọc tên) kẻ nào được như Chúa?
- Raphael (nghe cách đọc tên) Chúa chữa lành
- Samuel (nghe cách đọc tên) nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe
- Theodore (nghe cách đọc tên) món quà của Chúa
- Timothy (nghe cách đọc tên) tôn thờ Chúa
- Zachary (nghe cách đọc tên) Jehovah đã nhớ
5. Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên, hoa cỏ, cây cối
Tên bé gái:
- Azure (nghe cách đọc tên) bầu trời xanh
- Esther (nghe cách đọc tên) ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
- Iris (nghe cách đọc tên) hoa iris, cầu vồng
- Jasmine (nghe cách đọc tên) hoa nhài
- Layla (nghe cách đọc tên) màn đêm
- Roxana (nghe cách đọc tên) ánh sáng, bình minh
- Stella (nghe cách đọc tên) vì sao, tinh tú
- Sterling (nghe cách đọc tên) ngôi sao nhỏ
- Daisy (nghe cách đọc tên) hoa cúc dại
- Flora (nghe cách đọc tên) hoa, bông hoa, đóa hoa
- Lily (nghe cách đọc tên) hoa huệ tây
- Rosa (nghe cách đọc tên) đóa hồng;
- Rosabella (nghe cách đọc tên) đóa hồng xinh đẹp;
- Selena (nghe cách đọc tên) mặt trăng, nguyệt
- Violet (nghe cách đọc tên) hoa violet, màu tím
Tên bé trai:
- Douglas (nghe cách đọc tên) dòng sông / suối đen;
- Dylan (nghe cách đọc tên) biển cả,
- Neil (nghe cách đọc tên) mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết
- Samson (nghe cách đọc tên) đứa con của mặt trời
6. Tên tiếng anh hay gắn với màu sắc và đá quý
Tên bé gái:
- Diamond (nghe cách đọc tên) kim cương (nghĩa gốc là vô địch, không thể thuần hóa được)
- Jade (nghe cách đọc tên) đá ngọc bích,
- Kiera (nghe cách đọc tên) cô gáitócđen
- Gemma (nghe cách đọc tên) ngọc quý;
- Melanie (nghe cách đọc tên) đen
- Margaret (nghe cách đọc tên) ngọc trai;
- Pearl (nghe cách đọc tên) ngọc trai;
- Ruby (nghe cách đọc tên) đỏ, ngọc ruby
- Scarlet (nghe cách đọc tên) đỏ tươi
- Sienna (nghe cách đọc tên) đỏ
Tên trai:
- Blake (nghe cách đọc tên) đen hoặc trắng (do chưa thống nhất về nguồn gốc từ chữblaechay từ chữblactrong tiếng Anh cổ.)
- Peter (nghe cách đọc tên) đá (tiếng Hán: thạch)
- Rufus (nghe cách đọc tên) tócđỏ
7. Tên tiếng anh cho bé với ý nghĩa mạnh mẽ, chiến sĩ, người thống trị
Tên bé gái:
- Aretha xuất chúng
- Audrey sức mạnh cao quý
- Aubrey kẻ trị vì tộc elf, siêu hùng cường
- Bernice người mang lại chiến thắng
- Bertha nổi tiếng, sáng dạ
- Bridget sức mạnh, quyền lực
- Daria người bảo vệ, giàu sang
- Elfreda sức mạnh người elf
- Eunice chiến thắng vang dội
- Euphemia được trọng vọng, danh tiếng vang dội
- Fallon người lãnh đạo
- Gerda người giám hộ, hộ vệ
- Griselda chiến binh xám
- Imelda chinh phục tất cả
- Iphigenia mạnh mẽ
- Jocelyn nhà vô địch
- Joyce chúa tể
- Kelsey con thuyền (mang đến) thắng lợi
- Louisa chiến binh nổi tiếng
- Lysandra kẻ giải phóng loài người
- Meredith trưởng làng vĩ đại
- Mildred sức mạnh nhân từ
- Neala nhà vô địch
- Sigrid công bằng và thắng lợi
- Sigourney kẻ chinh phục
- Veronica kẻ mang lại chiến thắng
- Xandra bảo vệ, che chắn, che chở
Tên bé trai:
- Adonis chúa tể
- Alger cây thương của người elf
- Alva có vị thế, tầm quan trọng
- Alvar chiến binh tộc elf
- Amory người cai trị nổi danh (thiên hạ)
- Archibald thật sự quả cảm
- Athelstan mạnh mẽ, cao thượng
- Aubrey kẻ trị vì tộc elf
- Augustus vĩ đại, lộng lẫy
- Aylmer nổi tiếng, cao thượng
- Baldric lãnh đạo táo bạo
- Barrett người lãnh đạo loài gấu
- Bernard chiến binh dũng cảm, dũng cảm như loài gấu
- Cadell chiến trường
- Cyril / Cyrus chúa tể
- Derek kẻ trị vì muôn dân
- Devlin cực kỳ dũng cảm
- Dieter chiến binh
- Duncan hắc ky sĩ, chiến binh bóng tối
- Egbert kiếm sĩ vang danh (thiên hạ)
- Emery người thống trị giàu sang
- Fergal dũng cảm, quả cảm (nhất là trên chiến trường)
- Fergus con người của sức mạnh
- Garrick người trị vì, cai trị
- Geoffrey người trị vì (yêu) hòa bình
- Gideon chiến binh / chiến sĩ vĩ đại
- Griffith hoàng tử, chúa tể
- Harding mạnh mẽ, dũng cảm
- Jocelyn nhà vô địch
- Joyce chúa tể
- Kane chiến binh
- Kelsey con thuyền (mang đến) thắng lợi
- Kenelm người bảo vệ dũng cảm
- Maynard dũng cảm, mạnh mẽ
- Meredith trưởng làng vĩ đại
- Mervyn chủ nhân biển cả
- Mortimer chiến binh biển cả
- Ralph thông thái và mạnh mẽ
- Randolph / Rudolph người bảo vệ mạnh mẽ (như sói)
- Reginald / Reynold người cai trị thông thái
- Roderick mạnh mẽ vang danh thiên hạ
- Roger chiến binh nổi tiếng
- Waldo sức mạnh, trị vì
8. Tên tiếng anh hay cho bé trai bé gái ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang
Tên bé gái:
- Adela / Adele cao quý
- Adelaide / Adelia người phụ nữ có xuất thân cao quý
- Almira công chúa
- Alva cao quý, cao thượng
- Ariadne / Arianne rất cao quý, thánh thiện
- Cleopatra vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
- Donna tiểu thư
- Elfleda mỹ nhân cao quý
- Elysia được ban / chúc phước
- Florence nở rộ, thịnh vượng
- Genevieve tiểu thư, phu nhân của mọi người
- Gladys công chúa
- Gwyneth may mắn, hạnh phúc
- Felicity vận may tốt lành
- Helga được ban phước
- Hypatia cao (quý) nhất
- Ladonna tiểu thư
- Martha quý cô, tiểu thư
- Meliora tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn, vv
- Milcah nữ hoàng
- Mirabel tuyệt vời
- Odette / Odile sự giàu có
- Olwen dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)
- Orla công chúa tóc vàng
- Pandora được ban phước (trời phú) toàn diện
- Phoebe tỏa sáng
- Rowena danh tiếng, niềm vui
- Xavia tỏa sáng
Tên bé trai:
- Anselm được Chúa bảo vệ
- Azaria được Chúa giúp đỡ
- Basil hoàng gia
- Benedict được ban phước
- Clitus vinh quang
- Cuthbert nổi tiếng
- Carwyn được yêu, được ban phước
- Dai tỏa sáng
- Dominic chúa tể
- Darius giàu có, người bảo vệ
- Edsel cao quý
- Elmer cao quý, nổi tiếng
- Ethelbert cao quý, tỏa sáng
- Eugene xuất thân cao quý
- Galvin tỏa sáng, trong sáng
- Gwyn được ban phước
- Jethro xuất chúng
- Magnus vĩ đại
- Maximilian vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
- Nolan dòng dõi cao quý, nổi tiếng
- Orborne nổi tiếng như thần linh
- Otis giàu sang
- Patrick người quý tộc
9. Tên gắn với, tình cảm, tính cách con người như tốt bụng, thánh thiện, chân thành
Tên bé gái:
- Agatha tốt
- Agnes trong sáng
- Alma tử tế, tốt bụng
- Bianca / Blanche trắng, thánh thiện
- Cosima có quy phép, hài hòa, xinh đẹp
- Dilys chân thành, chân thật
- Ernesta chân thành, nghiêm túc
- Eulalia (người) nói chuyện ngọt ngào
- Glenda trong sạch, thánh thiện, tốt lành
- Guinevere trắng trẻo và mềm mại
- Halcyon bình tĩnh, bình tâm
- Jezebel trong trắng
- Keelin trong trắng và mảnh dẻ
- Laelia vui vẻ
- Latifah dịu dàng, vui vẻ
- Sophronia cẩn trọng, nhạy cảm
- Tryphena duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú
- Xenia hiếu khách
Tên bé trai:
- Clement độ lượng, nhân từ
- Curtis lịch sự, nhã nhặn
- Dermot (người) không bao giờ đố ky
- Enoch tận tuy, tận tâm đầy kinh nghiệm
- Finn / Finnian / Fintan tốt, đẹp, trong trắng
- Gregory cảnh giác, thận trọng
- Hubert đầy nhiệt huyết
- Phelim luôn tốt
10. Tên với nghĩa xinh đẹp, quyến rũ hay với gắn vẻ ngoài của con người
Tên bé gái:
- Amabel / Amanda đáng yêu
- Amelinda xinh đẹp và đáng yêu
- Annabella xinh đẹp
- Aurelia tóc vàng óng
- Brenna mỹ nhân tóc đen
- Calliope khuôn mặt xinh đẹp
- Ceridwen đẹp như thơ tả
- Charmaine / Sharmaine quyến rũ
- Christabel người Công giáo xinh đẹp
- Delwyn xinh đẹp, được phù hộ
- Doris xinh đẹp
- Drusilla mắt long lanh như sương
- Dulcie ngọt ngào
- Eirian / Arian rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc
- Fidelma mỹ nhân
- Fiona trắng trẻo
- Hebe trẻ trung
- Isolde xinh đẹp
- Kaylin người xinh đẹp và mảnh dẻ
- Keisha mắt đen
- Keva mỹ nhân, duyên dáng
- Kiera cô bé đóc đen
- Mabel đáng yêu
- Miranda dễ thương, đáng yêu
- Rowan cô bé tóc đỏ
Tên bé trai:
- Bellamy người bạn đẹp trai
- Bevis chàng trai đẹp trai
- Boniface có số may mắn
- Caradoc đáng yêu
- Duane chú bé tóc đen
- Flynn người tóc đỏ
- Kieran câu bé tóc đen
- Lloyd tóc xám
- Rowan cậu bé tóc đỏ
- Venn đẹp trai
11. Tên gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối:
Tên tiếng anh hay cho bé gái:
- Alida chú chim nhỏ
- Anthea như hoa
- Aurora bình minh
- Azura bầu trời xanh
- Calantha hoa nở rộ
- Ciara đêm tối
- Edana lửa, ngọn lửa
- Eira tuyết
- Eirlys hạt tuyết
- Elain chú hưu con
- Heulwen ánh mặt trời
- Iolanthe đóa hoa tím
- Jena chú chim nhỏ
- Jocasta mặt trăng sáng ngời
- Lucasta ánh sáng thuần khiết
- Maris ngôi sao của biển cả
- Muriel biển cả sáng ngời
- Oriana bình minh
- Phedra ánh sáng
- Selina mặt trăng
- Stella vì sao
Tên tiếng anh hay cho bé trai:
- Aidan lửa
- Anatole bình minh
- Conal sói, mạnh mẽ
- Dalziel nơi đầy ánh nắng
- Egan lửa
- Enda chú chim
- Farley đồng cỏ tươi đẹp, trong lành
- Farrer sắt
- Iagan lửa
- Leighton vườn cây thuốc
- Lionel chú sư tử con
- Lovell chú sói con
- Phelan sói
- Radley thảo nguyên đỏ
- Silas rừng cây
- Uri ánh sáng
- Wolfgang sói dạo bước
12. Tên tiếng anh hay với nghĩa niềm vui, niềm tin, hi vọng, tình yêu, tình bạn
Tên bé gái:
- Alethea sự thật
- Amity tình bạn
- Edna niềm vui
- Ermintrude được yêu thương trọn vẹn
- Esperanza hi vọng
- Farah niềm vui, sự hào hứng
- Fidelia niềm tin
- Giselle lời thề
- Grainne tình yêu
- Kerenza tình yêu, sự trìu mến
- Letitia niềm vui
- Oralie ánh sáng đời tôi
- Philomena được yêu quý nhiều
- Vera niềm tin
- Verity sự thật
- Viva / Vivian sự sống, sống động
- Winifred niềm vui và hòa bình
- Zelda hạnh phúc
Tên bé trai:
- Alden người bạn đáng tin
- Alvin người bạn elf
- Amyas được yêu thương
- Aneurin người yêu quý
- Baldwin người bạn dũng cảm
- Darryl yêu quý, yêu dấu
- Elwyn người bạn của elf
- Engelbert thiên thần nổi tiếng
- Erasmus được yêu quý
- Erastus người yêu dấu
- Goldwin người bạn vàng
- Oscar người bạn hiền
- Sherwin người bạn trung thành
13. Tên tiếng Anh hay cho bé gái bé trai với nghĩa thiên đường, vĩnh cửu, món quà
Tên bé gái:
- Aliyah trỗi dậy
- Acacia bất tử, phục sinh
- Alula người có cánh
- Angel / Angela thiên thần, người truyền tin
- Artemis tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp
- Celeste / Celia / Celina thiên đường
- Erica mãi mãi, luôn luôn
- Eudora món quà tốt lành
- Godiva món quà của Chúa
- Isadora món quà của Isis
- Lani thiên đường, bầu trời
- Myrna sự trìu mến
- Thekla vinh quang cùa thần linh
- Theodora món quà của Chúa
- Ula viên ngọc của biển cả
Tên bé trai:
- Ambrose bất tử, thần thánh
- Christopher (kẻ) mang Chúa
- Isidore món quà của Isis
- Jesse món quà của Chúa
- Jonathan món quà của Chúa
- Osmund sự bảo vệ từ thần linh
- Oswald sức mạnh thần thánh
- Theophilus được Chúa yêu quý
Một số tên tiếng Anh hay khác:
Tên bé gái:
- Abigail (nghe cách đọc tên) niềm vui của cha (fathers joy)
- Aria (nghe cách đọc tên) bài ca, giai điệu
- Emma (nghe cách đọc tên) toàn thể, vũ trụ
- Erza (nghe cách đọc tên) giúp đỡ
- Fay / Faye (nghe cách đọc tên) tiên, nàng tiên
- Laura (nghe cách đọc tên) vòng nguyệt quế (biểu tượng của chiến thằng)
- Zoey (nghe cách đọc tên) sự sống, cuộc sống
- Aisling giấc mơ, mộng
- Althea trọn vẹn
- Dido người giáo viên
- Esmeralda tên gọi khác của ngọc Emerald
- Fay / Faye tên dùng để gọi (nàng) tiên
- Flavia màu vàng, màu hoàng kim
- Gaerwen lâu đài trắng
- Gita bài ca
- Hafwen mùa hè tươi sáng
- Irene / Irena hòa bình
- Millicent người chăm chỉ
- Nerissa tiên biển
- Nora danh dự
- Philomela ca sĩ (có giọng hát) ngọt ngào
- Priscilla cổ xưa
- Sharon ca sĩ
- Teresa người gặt hái, trông nom, canh giữ
Tên bé trai:
- Alfred (nghe cách đọc tên) lời khuyên thông thái
- Hugh (nghe cách đọc tên) trái tim, khối óc
- Oscar (nghe cách đọc tên) người bạn hòa nhã
- Ruth (nghe cách đọc tên) người bạn, người đồng hành
- Solomon (nghe cách đọc tên) hòa bình,
- Wilfred (nghe cách đọc tên) ý chí, mong muốn
- Abner người cha của ánh sáng
- Baron người tự do
- Bertram con người thông thái
- Damian người thuần hóa (người/vật khác)
- Dante chịu đựng
- Dempsey người hậu duệ đầy kiêu hãnh
- Diego lời dạy
- Diggory kẻ lạc lối
- Godfrey hòa bình của Chúa
- Ivor cung thủ
- Jason chữa lành, chữa trị
- Jasper người sưu tầm bảo vật
- Jerome người mang tên thánh
- Lancelot người hầu
- Leander người sư tử
- Manfred con người của hòa bình
- Merlin pháo đài (bên) ngọn đồi biển
- Neil mây, nhiệt huyết, nhà vô địch
- Orson đứa con của gấu
- Samson đứa con của mặt trời
- Seward biển cả, chiến thắng, canh giữ
- Shanley con trai của người anh hùng
- Siegfried hòa bình và chiến thắng
- Sigmund người bảo vệ thắng lợi
- Stephen vương miện
- Tadhg nhà thơ, nhà hiền triết
- Vincent chinh phục
- Wilfred mong muốn hòa bình
Cái tên tiếng anh thật hay, thật kêu nhưng lại mang thật nhiều ý nghĩa nhất làcó ý nghĩa tương đương với tên Tiếng Việt thì ai cũng muốn đặt cho con mình. Đặt tên tiếng anh cho contrai hay bé gái sinh thì nhất đinh phải xem bài này nhé những bậc cha mẹ. Hy vọng rằng những cha mẹ sẽ tìm thấy được 1 cáitên tiếng anh hay cho con .( Theo GonHub )
Source: http://139.180.218.5
Category: Thuật ngữ đời thường