Danh ngôn cuộc sống là những câu danh ngôn về thành công, danh ngôn về sự lạc quan, danh ngôn về ước mơ, danh ngôn về sự nỗ lực, danh ngôn cố gắng,… Đó là những kinh nghiệm sống phong phú sâu sắc, những tinh hoa trí tuệ được tích lũy, chắc lọc, lưu truyền qua hàng trăm, hàng nghìn năm.

Cuộc sống không phải khi nào cũng phẳng phiu như ý muốn của bạn. Đôi khi, tất cả chúng ta sẽ gặp phải những thăng trầm, vấp ngã, những trở ngại, nguy hiểm. Nhưng nếu bạn có tham vọng, ý chí, nghị lực, sự kiên trì, bền chắc thì toàn bộ mọi khó khăn vất vả đều bị vượt mặt .

Những câu danh ngôn, những câu nói tiếng Hàn hay về cuộc sống, những câu châm ngôn về ước mơ sẽ giúp bạn hiểu hơn về cuộc sống này, tìm ra lý tưởng sống của bản thân, áp dụng vào thực tại và luôn mạnh mẽ đương đầu với sóng gió.

1. 인생에서 원하는 것을 얻기 위한 첫번째 단계는 내가 무엇을 원하는지 결정하는 것이다.

=> Bước đầu để đạt được điều bạn muốn, chính là phải quyết định hành động xem điều bạn muốn là gì .
2. 고개 숙이지 마십시오. 세상을 똑바로 정면으로 바라보십시오 .
=> Đừng khi nào cúi đầu. Hãy dám ngẩng cao đầu đối lập với đời sống .

Danh ngôn cuộc sống bằng tiếng Hàn

3. 우리는 두려움의 홍수에 버티기 위해서, 끊임없이 용기의 둑을 쌓아야 한다 .
=> Để chống lại cơn lũ sợ hãi, phải không ngừng kiến thiết xây dựng bờ đê kiên cường .
4. 열정이 있으면 꼭 만난다 .
=> Nếu như bạn niềm đam mê thì nhất định sẽ làm được toàn bộ .
5. 너 자신의 별을 좇아라 .
=> Hãy theo đuổi ngôi sao 5 cánh của chính bạn .
6. 믿음을 멈추지 말아라
=> Đừng khi nào ngừng tin yêu .
7. 큰 희망이 큰 사람을 만든다 .
=> Hy vọng lớn tạo ra sự con người vĩ đại .
8. 삶에 대한 절망 없이는 삶에 대한 희망도 없다 .
=> Cuộc đời không có vô vọng là cuộc sống không có kỳ vọng .
9. 희망은 인생의 어떤한 때도 우리들을 버리지 않는다 .
=> Hy vọng không khi nào bỏ rơi tất cả chúng ta dù không thực trạng nào đi nữa .
10. 지금 잠을 자면 꿈을 꾸지만, 노력하면 꿈을 이룹니다 .
=> Bây giờ bạn chỉ cần ngủ là sẽ mơ thôi, nhưng phải nỗ lực thì mới đạt được tham vọng đó .
11. 꿈을 구축하면 그 꿈이 너를 만들 것이다 .
=> Bạn triển khai tham vọng, và tham vọng sẽ tạo nên bạn .
12. 꿈을 꿀 수 있다면 실현도 가능합니다 .
=> Nếu bạn dám mơ thì bạn sẽ thực thi được .
13. 내 비장의 무기는 아직 손안에 있다, 그것은 희망이다 .
=> Vũ khí bí hiểm luôn nằm trong tay tất cả chúng ta, đó chính là niềm kỳ vọng .
14. 꿈을 이루는 건 재능이 아니야 … 마음이야 …
=> Ước mơ đạt được không phải đến từ năng lực, mà đến từ trái tim của bạn .

꿈을 이루는 건 재능이 아니야… 마음이야…

15. 상상할 수 없는 꿈을 꾸 있다면, 상상할 수 없는 노력을 해라 .
=> Nếu bạn dám mơ điều ngoạn mục, thì phải nỗ lực làm điều ngoạn mục .
16. 아무것도 하지 않으면 아무 일도 일어나지 않아 .
=> Nếu bạn không triển khai, thì tham vọng sẽ không trở thành hiện thực .
17. 명석한 두뇌도, 뛰어난 체력도, 타고난 재능도, 끝없는 노력을 이길 수 없다 .
=> Đầu óc thông tuệ, sức khoẻ khác thường, năng lực thiên bẩm, cũng không thắng nổi sự nỗ lực không ngừng .
18. 조금 힘들어도 욕심내서 잡을걸 그랬어 …
=> Dù có stress đi chăng nữa nhưng hãy nghĩ về những điều mà bạn sẽ có được .
19. 최고에 도달하려면 최저에서 시작하라 .
=> Để đến được nơi cao nhất, thì hãy xuất phát từ điểm thấp nhất .
20. 행동한다 해서 반드시 행복해지는 것은 아나지만 행동없이는 행복이 없다 .
=> Không phải cứ hành vi thì làm tất cả chúng ta niềm hạnh phúc, nhưng không có niềm hạnh phúc nào mà không có hành vi .
21. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라 .
=> Dòng nước suối dù có cạn bạn cũng phải nghĩ là sâu mà bước qua .
22. 끝없는 노력은 기적이 된다 .
=> Nỗ lực không ngừng sẽ trở thành kỳ tích .
23. 부자 되려면 샐리러맨을 거치게 하라 .
=> Muốn làm người giàu, hãy làm người làm công ăn lương trước .
24. 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다 .
=> Không có nhiều việc để làm thì không hề tận thưởng được sự vui tươi của những lúc rỗi rãi .
25. 부지런함은 1 위 원칙이다 .
=> Cần cù là nguyên tắc số 1 .
26. 좋은 결과를 얻으려면 반드시 남보다 더 노력을 들어야한다 .
=> Nếu như bạn muốn có tác dụng tốt thì bạn nhất định phải nổ lực hơn so với người khác .

27. 용기는 역경에 있어서의 빛이다 .
=> Dũng khí chính là ánh sáng trong nghịch cảnh .
28. 도중에 포기하지 말라, 망설이지 말라. 최후의 성공을 거둘때까지 밀고 나가자 .
=> Đừng bỏ cuộc giữa chừng, cũng đừng chần chừ gì cả. Hãy không ngừng tiến lên cho đến khi bạn thành công xuất sắc mới thôi .
29. 완벽하지 못 하지만 최선을 다해라 .
=> Bạn không hề tuyệt vời và hoàn hảo nhất, nhưng bạn phải nỗ lực hết mình .
30. 게으른 행동에 대해 하늘이 주는 벌은 두 가지다 .

하나는 자신의 실패이고 또 다른 하나는 내가 하지 않은 일을 해낸 옆 사람의 성공이다.

=> Ông trời sẽ luôn mang lại hai hình phạt cho sự lười biếng .
Thứ nhất chính là sự thất bại của bản thân, và thứ hai chính là thành công xuất sắc của những người đã làm những việc mà bạn bỏ qua .
31. 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다 .
=> Sống sáng sủa đi, bi quan thì có được gì .
32. 실패는 잊어라. 그러나 그것이 준 교훈은 절대 잊으면 안 된다 .
=> Hãy quên đi thất bại nhưng tuyệt đối đừng quên đi bài học kinh nghiệm từ thất bại đó .
33. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다 .
=> Bí quyết của thành công xuất sắc là không đổi khác mục tiêu / Kiên trì là mẹ thành công xuất sắc .
34. 잘되면 사업가 실패하면 사기꾼 .
=> Thành công thi là nhà doanh nghiệp, thất bại thì là kẻ lừa đảo .
35. 목적이 그르면 언제든 실패할 것이다, 목적이 옳다면 언제든 성공할 것이다 .
=> Nếu như mục tiêu không đúng thì sẽ dẫn đến thất bại và nếu như có mục tiêu đúng mực thì bất kể khi nào cũng sẽ thành công xuất sắc .
36. 자기의 원칙을 지켜야 성공한다 .
=> Phải giữ lấy nguyên tắc của mình thì mới hoàn toàn có thể thành công xuất sắc .
37. 사람은 혼사 성공할 수 없다 .
=> Con người chẳng ai thành công xuất sắc một mình cả .
38. 모험이 없다면 얻는것도 없다 .
=> Nếu không dám mạo hiểm, bạn sẽ chẳng đạt được gì .

châm ngôn về thành công

39. 1 퍼센트의 가능성 그것이 나의 길이다 .
=> Dù còn 1 % năng lực thành công xuất sắc đi chăng nữa, thì đó vẫn là con đường tôi chọn .
40. 성공을 갈망할 때만 성공할 수 있다 .
=> Chỉ khi bạn khao khát thành công xuất sắc bạn mới hoàn toàn có thể thành công xuất sắc .
41. 성공에 대해서 서두르지 않고, 교만하지 않고, 쉽지 않고, 포기하지 않는다 .
=> Thành công là không gấp gáp, không kiêu căng, không thuận tiện, và không bỏ cuộc .
41. 성공의 비결은 단 한 가지, 잘 할 수 있는 일에 광적으로 집중하는 것이다 .
=> Bí quyết của thành công xuất sắc chỉ có một, tập trung chuyên sâu hết mức vào việc bạn giỏi .
42. 위대한 것으로 향하기 위해 좋은 것을 포기하는 걸 두려워하지 마라 .
=> Muốn làm được việc lớn, bạn phải dám bỏ đi những thứ thuận tiện .
43. 망설이기보다 차라리 실패를 선택한다 .
=> So với chần chừ chần chừ tôi thà rằng chọn thất bại còn hơn .
44. 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라 .
=> Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội .
45. 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다 .
=> Người càng vĩ đại thì càng nhã nhặn .
46. 말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다 .
=> Người có vẻ như nói ít, thường lại là người nói nhiều nhất .
47. 세상은 공평하지 않는다 .
=> Cuộc đời này, không công minh đâu .
48. 두번째 생각이늘 더 현명한 법이다 .
=> Suy nghĩ lần thứ 2 bao h cũng sáng suốt hơn lần đầu .
49. 부자들은 귀가 크다
=> Người giàu thường biết lắng nghe .

Người giàu thường biết lắng nghe.

50. 아는 만큼 돈이 보인다 .
=> Biết nhiều thì nhiều thời cơ kiếm tiền .
51. 공부머리와 돈 버는 머리는 다르다 .
=> Cái đầu để học và cái đầu kiếm tiền khác nhau nhiều lắm .
52. 사람을 믿으라 돈을 믿지 말라 .
=> Hãy tin người, đừng tin tiền .
53. 시그러운 곳에서는 돈 번 기회가 없다 .
=> Chỗ nào ầm ỹ, chỗ đó không có thời cơ kiếm tiền .
54. 기회는 눈뜬 자한테 열린다 .
=> Cơ hội chỉ đến với người mở mắt .
55. 강한 이의 슬픔은 아름답다 .
=> Nỗi buồn của sự can đảm và mạnh mẽ chính là cái đẹp .
56. 성격이 운명이다 .
=> Tính cách là vận mệnh / Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời .
57. 부자들은 과소비가 없다 .
=> Nhà giàu chẳng ai tiêu dùng quá mức cả .

58. 자유는 만물의 생명이다,평화는 인생의 행복이다.

=> Tự do là sức sống của vạn vật, tự do là niềm hạnh phúc của nhân sinh .
59. 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난 체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라 .
=> Đừng làm cho niềm tin và thề xác bạn trở nên cẩu thả, đừng có ra vẻ là có tài năng và đừng có nói năng mà không tâm lý .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *