— Danh ngôn Tiếng Pháp cực hay —Quand on aime quelqu’un pour son physique, ce n’est pas de l’amour, mais de l’attirance. Quand on aime quelqu’un pour son intelligence, ce n’est pas de l’amour, mais de l’admiration. Quand on aime quelqu’un pour son argent, ce n’est pas de l’amour, mais du profit. Quand on aime quelqu’un sans savoir pourquoi … Là c’est de l’amour!!!

Khi ta yêu một ai đó vì hình thể của họ, đó không phải tình yêu mà là sự ham muốn … Khi ta yêu một ai đó vì trí tuệ của họ, đó không phải tình yêu mà là sự ngưỡng mộ … Khi ta yêu một ai đó vì tiền của họ, đó không phải tình yêu mà đó là tận dụng … Chỉ khi ta yêu ai đó mà không biết vì sao, đó mới là yêu ! ! !
La fidélité est rare. Si vous la trouvez, vous devez la garder .
Sự chung thuỷ rất khan hiếm. Nếu tìm được, bạn phải giữ chặt lấy
Nous voulons tous une relation qui dure jusqu’à ce que la mort nous sépare !
Tất cả tất cả chúng ta đều muốn một mối quan hệ mà chỉ có cái chết mới hoàn toàn có thể chia lìa .
Un couple solide : C’est deux personnes qui sont prêtes à tout pour rester ensemble, peu importe les problèmes, ils trouveront toujours des solutions
Một cặp vững chắc : là hai người mặc kệ toàn bộ để ở bên nhau, mặc dầu có chuyện gì, họ sẽ luôn tìm ra giải pháp .
Le plus bel amour, c’est quand tu trouves une personne qui a peur de te perdre, et qui fait tout son possible pour te garder malgré tout …
Tình yêu đẹp nhất, đó là khi bạn tìm thấy một người sợ mất bạn, và người đó làm tổng thể những gì hoàn toàn có thể chỉ để giữ bạn lại, mặc dầu điều gì xảy ra .
Le vrai amour ne se trouve pas, il se construit
Tình yêu thật sự không nghiễm nhiên ở đó, mà do được kiến thiết xây dựng nên .
Là où il y a l’amour, il y a la vie
Nơi đâu có tình yêu, nơi đó có sự sống .
La meilleure des relations, c’est d’être amis et amoureux en même temps
Tuyệt nhất trong mối quan hệ, đó là hoàn toàn có thể vừa làm bạn vừa làm người yêu
C’est trop mignon d’avoir un chéri qui te protège et qui fait tout pour que tu sois heureuse
Thật tuyệt nếu có một chàng trai bảo vệ bạn và làm toàn bộ mọi thứ để bạn cảm thấy niềm hạnh phúc .
Dormir avec la personne qu’on aime, c’est l’une des meilleures choses .
Ngủ cùng người mình yêu, đó là một trong những điều tuyệt vời nhất .
Il y a des personnes qui sont loin de nos yeux, mais qui sont toujours près de notre coeur
Có những người ở xa tầm mắt ta, nhưng họ khi nào cũng ở gần trái tim ta
Le charme d’un homme n’est pas son physique ou encore son matériel, C’est tout simplement l’importance qu’il donne à la femme qu’il aime .
Sự điệu đàng của một người đàn ông không phải là dáng vóc hay vật chất của anh ta, nó chỉ đơn thuần là sự coi trọng mà anh ta dành cho người phụ nữ anh ta yêu .
Retomber tous les jours amoureux de la même personne, c’est ça être amoureux
Mỗi ngày mở màn yêu lại cùng một người, đó mới là yêu .
Quand une femme aime un homme, elle aime cet homme et la seule personne qui peut détruit ça, c’est cet homme lui-même
Khi một người phụ nữ yêu một người đàn ông, cô ấy yêu người đàn ông đó. Chỉ một người duy nhất hoàn toàn có thể huỷ hoại điều đó, chính là anh ta .
Il y a mille façons de dire ” je t’aime “, mais en fin de compte, ce ne sont pas les belles paroles qui importent, mais bien l’attitude le comportement et les actes
Có cả hàng nghìn cách để nói “ anh yêu em ”, nhưng suy đi tính lại, những lời hoa mỹ đó không quan trọng, thứ quan trọng chính là thái độ, cách cư xử và những cử chỉ

L’amour c’est : se réveiller avec un SMS de la personne que tu aimes
Tình yêu là thức dậy với 1 tin nhắn của người bạn yêu .
La différence d’âge n’a jamais empêché un coeur d’aimer
Cách biệt tuổi tác không khi nào ngăn cản được trái tim đang yêu .
Sache une chose, ta copine te soutiendra beaucoup plus que tous tes potes
Les hommes parfaits n’existent pas, mais il y aura toujours un homme, qui pour toi sera parfait .
Không có những người đàn ông tuyệt vời, nhưng sẽ có một người vì bạn mà trở nên tuyệt đối .
Une petite fille demande à son camarade de classe qui est assis à côté d’elle : “ C’est quoi l’amour ? ” Il lui dit : “ L’amour c’est quand tu me voles un morceau de chocolat chaque jour dans mon sac et que moi, tous les jours j’en mets un exprès pour toi ”
Một cô bé hỏi cậu bạn ngồi kế bên : ” Tình yêu là gì thế ? ” Cậu vấn đáp : “ Tình yêu là khi cậu lấy trộm mẩu socola mỗi ngày trong cặp tớ và mỗi ngày tớ đều cố ý để một mẩu cho cậu ”
On n’aime pas celui qu’on trouve beau. On trouve beau celui qu’on aime .
Ta không yêu người mà ta thấy đẹp. Nhưng ta lại thấy người ta yêu rất đẹp .
Être le pmier amour de quelqu’un c’est bien. Être le dernier serait parfait !
Là tình đầu của ai đó là rất tuyệt. Nhưng là tình cuối thì tuyệt vời !
Si une personne t’aime vraiment, elle ne part jamais
Nếu như một tình nhân bạn thật lòng, cô ấy sẽ không khi nào ra đi
Le vrai amour peut te rendre aveugle, mais il peut aussi t’ouvrir les yeux .
Tình yêu thật sự hoàn toàn có thể làm ta mù quáng, nhưng nó cũng hoàn toàn có thể làm ta sáng suốt
Dans la vie, c’est mieux d’être célibataire qu’être seule dans une relation .
Ở đời, độc thân tốt hơn là đơn độc trong một mối quan hệ
Quand une femme est amoureuse, aucun autre ne compte à ses yeux .
Khi một phụ nữ đang yêu, không một ai khác lọt vào mắt cô ấy
Quand on aime une personne, on la protège de la douleur, on n’en devient pas la cause
Khi ta yêu một người, ta sẽ bảo vệ không để họ chịu tổn thương, và ta càng không trở thành nguyên do gây ra điều đó
L’amour … c’est pndre soin de l’autre même quand on est fâché
Tình yêu … là việc chăm nom người kia ngay cả khi ta giận
L’amour, c’est une chose qui embrouille la cervelle et fait clocher la raison
Tình yêu là thứ làm rối não và làm chao đảo những lí lẽ
Un jour tu vas rencontrer quelqu’un que tu vas aimer tellement fort que tu te rendras compte que t’as jamais vraiment aimé quelqu’un avant
Một ngày nào đó tất cả chúng ta sẽ gặp một người mà ta yêu điên cuồng đến nỗi ta nhận ra ta chưa yêu ai thật sự trước đó

Quand on aime, on reste fidèle
Khi ta thực sự yêu, ta sẽ chung thuỷ
— Bài cũ hơn —

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *