Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ngao “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ngao, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ngao trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Trương Ngao theo đi.

2. Ngao du một chút.

3. Đồ khuyển ngao!

4. Mông Ngao bỏ chạy.

5. Ngồi mà vẫn đi, vẫn ngao du.

6. ” trứng ngao biển, nấm trắng sấy khô?

7. Có thể tùy ý ngao du tứ hải.

8. Rất thích ngao du thiên hạ.

9. Vì luôn ngao du với trái tim khao khát

10. Ông thường hát nghêu ngao mỗi khi vẽ tranh.

11. Ngao Dương dạ đại phong tuyết ca (Bài ca gió tuyết lớn trong đêm ở Ngao Dương ) có câu: (dịch nghĩa) “Than ôi!

12. Chó ngao Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Mastín español/Spanish Mastiff) là một giống chó ngao có nguồn gốc từ Tây Ban Nha.

13. Tướng Tần là Mông Ngao bỏ chạy.

14. “GIỐNG NHƯ MỘT VỊ THẦN NGAO DU TRÊN TRỜI”

15. Ngao Khẩu Đoạt Trượng (dùng cướp gậy) 2.

16. Ngao cực gây thiêng; Hồ tinh cấu sáng.

17. Người buồn chán thường không muốn ngao du

18. Quán Cao vẫn khẳng định Trương Ngao vô tội.

19. Hãy tung đồng xu để giúp bạn ngao du “.

20. Chó ngao Tây Tạng cũng trưởng thành rất chậm.

21. Mùa khai thác ngao mật vào vụ xuân hè.

22. Ngao khổng lồ phía Nam, một loài ngao nước mặn cực lớn ở Thái Bình Dương, có lớp vỏ lớn cả về kích cỡ và trọng lượng.

23. Vì thế, không cần huấn luyện chó Ngao kỹ năng này.

24. Sau đó, hắn cật lực tiến cử Tôn Thúc Ngao lên.

25. Tôn Thúc Ngao mất sau trận Bật không lâu 12.

26. “Con có nói gì đâu”, Ruby thở dài, mắt nhìn lên ngao ngán.

27. Anh ngao du khắp chốn giang hồ để tìm đối thủ xứng tầm.

28. Do đó Ngao Bái yên tâm không bị Khang Hi nghi ngờ.

29. Anh muốn…– Yes!Người buồn chán thường không muốn ngao du

30. Vùng này đã là Mueang Wiang Kaen, nằm bên sông Ngao.

31. “Đâu có gì”, Rachel thở dài, mắt nhìn lên ngao ngán.

32. Bấy giờ tướng Công Tôn Ngao lại vừa mất tước, đi theo Vệ Thanh.

33. Anh ta ngao du khắp thiên hạ để tìm ra đối thủ xứng đáng

34. Người nước Cử khuyên Trọng tôn Ngao lập Thanh Kỉ làm kế thất.

35. Chó Ngao Anh là một loại chó có kích thước khổng lồ.

36. Ngon lành như mọi chiếc thuyền đã từng ngao du tứ hải.

37. Do vậy mà quyền hành dần dần rơi vào trong tay Ngao Bái.

38. Với nét mặt (mắt nhìn lên ngao ngán), Ruby chỉ gây thêm vấn đề.

39. Ngao của Tiền Hải đã xuất khẩu sang các thị trường trên thế giới.

40. Bờ bên kia sông được canh giữ bởi con chó ngao ba đầu Cerberus.

41. Ngoài gia đình ông, người bảo vệ ông mạnh mẽ nhất là tác gia Trung Hoa Lý Ngao.

42. Giới thiệu một bài: Ngao ngán lòng tôi tối lại mai, Lòng tôi, tôi biết giải cùng ai?

43. À, công việc gần nhất của mình có một quá khứ dài hơi đầy ngao ngán

44. Sau này nghĩ sao không rõ mà không nhận chức gì, chỉ ngao du ăn xài theo bực công tử.

45. Nhận được thư, Xuân Dần quyết định thu xếp đi ngay, nhưng Ngao Bái còn biết sớm hơn.

46. Tuy nhiên Ngao say mê sắc đẹp của Cử nữ, và hai người lén thông dâm với nhau.

47. Nhưng ngày nay giống chó ngao Tây Ban Nha này đã được tái lập lại cấu trúc thuần chủng.

48. Trong khi không ai chắc chắn, nhiều nhà lai tạo chó nói rằng giống chó chăn cừu Tatra được lai từ giống Chó ngao Anh.

49. Các giống khác trong Mục 2.2 bao gồm Cão da Serra da Estrela (số 173) và Rafeiro do Alentejo (Chó ngao Alentejo), số 96.

50. Ông được mô tả là ngạo mạn, tự phụ, cứng cỏi—“cư xử giống như một vị thần ngao du trên trời”.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *